
![]() | Name | Mật Hoa Nguyên Tố |
| Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
| Family | Character Ascension Item, Char Common Item, Weapon Ascension Item, Wep Common Item, Talent Item, Talent Common Item, Crafted Item | |
| Rarity | ||
| Item Source (Ingame) | Hoa Lừa Dối cấp 60 trở lên rơi Đổi Tinh Trần: Ghép Sau Khi Đổi Số lượng có thể ghép – chiếm chỗ: {0} | |
| Description | Mật ong chứa năng lượng. Hoa Lừa Dối đánh lừa con mồi để bắt và ăn để tiến hóa thành một dạng lớn mạnh hơn, thuần túy hơn… | |
| Description (Codex) | Mật ong chứa năng lượng. Hoa Lừa Dối đánh lừa con mồi để bắt và ăn để tiến hóa thành một dạng lớn mạnh hơn, thuần túy hơn… |
| Table of Content |
| Obtained From |
| Used By |
| Gallery |
Obtained From
Drop
| Icon | Name | Grade | Drop |
| Hoa Lừa Dối Rực Lửa | Regular | ||
| Hoa Lừa Dối - Lôi | Regular | ||
| Hoa Lừa Dối Băng Giá | Regular | ||
| items per Page |
|
Recipe
| Icon | Name | Recipe |
| Mật Hoa Nguyên Tố | ||
| items per Page |
|
Shop
| Name |
| Đổi Bụi Ánh Sáng |
| items per Page |
|
Used By
Character
| Icon | Name | Rarity | Weapon | Element | Ascension Materials |
| Ganyu | 5 | bow | cryo | ||
| Mona | 5 | catalyst | hydro | ||
| Keqing | 5 | sword | electro | ||
| Sucrose | 4 | catalyst | anemo | ||
| Hu Tao | 5 | polearm | pyro | ||
| Sayu | 4 | claymore | anemo | ||
| Shenhe | 5 | polearm | cryo | ||
| Furina | 5 | sword | hydro | ||
| Lan Yan | 4 | catalyst | anemo | ||
| items per Page |
|
Weapon
| Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
| Thiết Phong Kích | 4 | 42.4 | EM | 36 | Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng | ||
| Kiếm Thiết Ảnh | 3 | 38.74 | HP% | 7.66% | Khi HP dưới | ||
| Kiếm Chuông | 4 | 42.4 | HP% | 9% | Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng | ||
| Kiếm Li Cốt | 4 | 42.4 | CrR% | 6% | Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng | ||
| Thuẫn Kích | 3 | 39.88 | Atk% | 5.11% | Gây thêm sát thương bằng | ||
| Thương Quyết Chiến | 4 | 41.07 | CrR% | 8% | Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng | ||
| Khúc Ca Vịnh Hẹp | 4 | 42.4 | CrR% | 6% | Khi trong đội tồn tại ít nhất 3 nhân vật không cùng loại nguyên tố, Tinh Thông Nguyên Tố tăng | ||
| Hủy Diệt | 5 | 49.14 | Atk% | 3.6% | Tăng | ||
| Nhật Nguyệt Hạp | 4 | 42.4 | CrR% | 6% | Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ tăng | ||
| Trái Chịu Lạnh | 4 | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ |
| items per Page |
|






But Xiangling has 0 ICD?