Name | Mật Hoa Lấp Lánh | |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
Family | Character Ascension Item, Char Common Item, Weapon Ascension Item, Wep Common Item, Talent Item, Talent Common Item, Crafted Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ||
Alternative Item Source (Ingame) | Hoa Lừa Dối cấp 40 trở lên rơi Đổi từ Tinh Trần | |
Description | Mật hoa có nguyên tố với độ thuần khiết khá cao. Giới học thuật thường cho rằng Hoa Lừa Dối là hình thức sống cao cấp của thực vật nguyên tố, nhưng lại không thể lý giải được tập tính ăn thịt của nó. | |
Description (Codex) | Mật hoa có nguyên tố với độ thuần khiết khá cao. Giới học thuật thường cho rằng Hoa Lừa Dối là hình thức sống cao cấp của thực vật nguyên tố, nhưng lại không thể lý giải được tập tính ăn thịt của nó. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Drop
Icon | Name | Grade | Drop |
Hoa Lừa Dối Rực Lửa | Regular | ||
Hoa Lừa Dối - Lôi | Regular | ||
Hoa Lừa Dối Băng Giá | Regular | ||
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
Mật Hoa Lấp Lánh | ||
items per Page |
|
Shop
Name |
Đổi Bụi Ánh Sáng |
items per Page |
|
Handbook
items per Page |
|
Used By
Character
Icon | Name | Rarity | Weapon | Element | Ascension Materials |
Ganyu | 5 | bow | cryo | ||
Mona | 5 | catalyst | hydro | ||
Keqing | 5 | sword | electro | ||
Sucrose | 4 | catalyst | anemo | ||
Hu Tao | 5 | polearm | pyro | ||
Sayu | 4 | claymore | anemo | ||
Shenhe | 5 | polearm | cryo | ||
Furina | 5 | sword | hydro | ||
Lan Yan | 4 | catalyst | anemo | ||
items per Page |
|
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
Thiết Phong Kích | 4 | 42.4 | EM | 36 | Trong 6s sau khi tạo thành sát thương nguyên tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng | ||
Kiếm Thiết Ảnh | 3 | 38.74 | HP% | 7.66% | Khi HP dưới | ||
Kiếm Chuông | 4 | 42.4 | HP% | 9% | Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng | ||
Kiếm Li Cốt | 4 | 42.4 | CrR% | 6% | Khi nhân vật ra trận, mỗi 4s tăng | ||
Thuẫn Kích | 3 | 39.88 | Atk% | 5.11% | Tạo thành thêm | ||
Thương Quyết Chiến | 4 | 41.07 | CrR% | 8% | Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng | ||
Khúc Ca Vịnh Hẹp | 4 | 42.4 | CrR% | 6% | Khi trong đội tồn tại ít nhất 3 nhân vật không cùng loại nguyên tố, Tinh Thông Nguyên Tố tăng | ||
Hủy Diệt | 5 | 49.14 | Atk% | 3.6% | Tăng | ||
Nhật Nguyệt Hạp | 4 | 42.4 | CrR% | 6% | Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng nộ tăng | ||
Trái Chịu Lạnh | 4 | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
Mật Hoa Nguyên Tố | ||
items per Page |
|
it's a skin