Name | Sừng Đồng Đen | |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
Family | Weapon Ascension Item, Wep Secondary Ascension Material, Crafted Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ||
Alternative Item Source (Ingame) | Bạo đồ Hilichurl cấp 40 trở lên rơi Vua Hilichurl cấp 40 trở lên rơi Đổi từ Tinh Trần | |
Description | Sừng ma vật làm bằng kim loại. Do thổi sừng phải dùng nhiều sức lực nên thường chỉ thấy trên những Hilichurl to lớn. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Drop
Icon | Name | Grade | Drop |
Bạo Đồ Hilichurl Khiên Gỗ | Elite | ||
Bạo Đồ Hilichurl Khiên Đá | Elite | ||
Bạo Đồ Hilichurl Khiên Băng | Elite | ||
Bạo Đồ Hilichurl Búa Lửa | Elite | ||
Bạo Đồ Hilichurl Búa Lôi | Elite | ||
Vua Giáp Lôi Hilichurl | Elite | ||
Vua Giáp Băng Hilichurl | Elite | ||
Vua Mũ Đá Hilichurl | Elite | ||
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
Sừng Đồng Đen | ||
items per Page |
|
Shop
Name |
Đổi Bụi Ánh Sáng |
items per Page |
|
Used By
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
Kiếm Bạc | 2 | 32.93 | |||||
Lãnh Nhẫn | 3 | 38.74 | Atk% | 7.66% | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | ||
Tây Phong Kiếm | 4 | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ | ||
Trường Kiếm Tông Thất | 4 | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích | ||
Tia Sáng Nơi Hẻm Tối | 4 | 45.07 | EM | 12 | Sát thương nhân vật tạo thành tăng | ||
Răng Nanh Rỉ Sét | 4 | 42.4 | ER% | 10% | Tăng | ||
Phong Ưng Kiếm | 5 | 47.54 | Phys% | 9% | Tấn công tăng | ||
Kiếm Thiết Ảnh | 3 | 38.74 | HP% | 7.66% | Khi HP dưới | ||
Kiếm Chuông | 4 | 42.4 | HP% | 9% | Khi nhận sát thương sẽ tạo ra khiên có lượng hấp thụ sát thương bằng | ||
Tuyết Vùi Tinh Ngân | 4 | 43.73 | Phys% | 7.51% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
Sừng Hắc Tinh | ||
items per Page |
|
it's a skin