Name | Mặt Nạ Xui Xẻo | |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
Family | Character Ascension Item, Char Common Item, Weapon Ascension Item, Wep Common Item, Talent Item, Talent Common Item, Crafted Item | |
Rarity | ||
Alternative Item Source (Ingame) | Hilichurl cấp 60 trở lên rơi Xạ thủ Hilichurl cấp 60 trở lên rơi một ít Phù thủy Hilichurl cấp 60 trở lên rơi một lượng nhỏ Bạo Đồ Hilichurl cấp 60 trở lên rơi một ít Vua Hilichurl cấp 60 trở lên rơi một ít | |
Description | Mặt nạ xương sáng chói, bên trên vẽ sơn màu để hù dọa người khác. Tại sao người Hilichurl yêu thích mặt nạ như vậy, hiện chưa có lời giải đáp. Có người nói là để không phải nhìn thấy hình ảnh của mình dưới nước. | |
Description (Codex) | Mặt nạ xương sáng chói, bên trên vẽ sơn màu để hù dọa người khác. Tại sao người Hilichurl yêu thích mặt nạ như vậy, hiện chưa có lời giải đáp. Có người nói là để không phải nhìn thấy hình ảnh của mình dưới nước. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Drop
Icon | Name | Grade | Drop |
Hilichurl | Regular | ||
Hilichurl Chiến Sĩ | Regular | ||
Hilichurl Tiên Phong | Regular | ||
Hilichurl Khiên Gỗ | Regular | ||
Hilichurl Khiên Băng | Regular | ||
Hilichurl Khiên Đá | Regular | ||
Xạ Thủ Hilichurl | Regular | ||
Hilichurl Hỏa Tiễn | Regular | ||
Hilichurl Lôi Tiễn | Regular | ||
Hilichurl Băng Tiễn | Regular |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
Mặt Nạ Xui Xẻo | ||
items per Page |
|
Shop
Name |
Đổi Bụi Ánh Sáng |
items per Page |
|
Used By
Character
Icon | Name | Rarity | Weapon | Element | Ascension Materials |
Jean | 5 | sword | anemo | ||
Nhà Lữ Hành | 5 | sword | none | ||
Nhà Lữ Hành | 5 | sword | none | ||
Razor | 4 | claymore | electro | ||
Xingqiu | 4 | sword | hydro | ||
Noelle | 4 | claymore | geo | ||
Chongyun | 4 | claymore | cryo | ||
Eula | 5 | claymore | cryo | ||
Kujou Sara | 4 | bow | electro | ||
Yun Jin | 4 | polearm | geo |
items per Page |
|
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
Kiếm Sắt Đen | 3 | 38.74 | EM | 30.6 | Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Siêu Dẫn, Điện Cảm, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Nở Rộ hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tấn công tăng | ||
Trường Kiếm Tông Thất | 4 | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích | ||
Con Thoi Chu Sa | 4 | 41.07 | Def% | 15.01% | Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương | ||
Nanh Sói | 4 | 42.4 | CrR% | 6% | Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ gây ra tăng | ||
Kiếm Chước Phong | 5 | 45.94 | Atk% | 10.8% | Hiệu quả khiên tăng | ||
Gậy Thu Phục | 3 | 38.74 | Atk% | 7.66% | Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch sẽ tạo thêm sát thương bằng | ||
Mẫu Cổ Hoa | 4 | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng địch, có tỷ lệ 50% tạo thành | ||
Tiếng Gió Trong Rừng Thông | 5 | 49.14 | Phys% | 4.5% | Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Tấn công tăng | ||
Mẫu Tinh Liêm | 4 | 42.4 | ER% | 10% | Sau khi thi triển kỹ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng | ||
Tiểu Thuyết Dị Giới | 3 | 38.74 | ER% | 8.5% | Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục |
items per Page |
|
it's a skin