
![]() | Name | Mũi Tên Sắc Bén |
| Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
| Family | Character Ascension Item, Char Common Item, Weapon Ascension Item, Wep Common Item, Talent Item, Talent Common Item, Crafted Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
| Rarity | ||
| Item Source (Ingame) | Xạ thủ Hilichurl cấp 40 trở lên rơi Đổi từ Tinh Trần Số lượng có thể ghép – chiếm chỗ: {0} | |
| Description | Mũi tên tinh xảo. Đầu nhọn sắc bén có thể xuyên qua giáp kẻ địch như ném đá vào nước, đâm thẳng vào cơ thể thú săn. |
| Table of Content |
| Obtained From |
| Used By |
| Gallery |
Obtained From
Drop
| Icon | Name | Grade | Drop |
| Xạ Thủ Hilichurl | Regular | ||
| Hilichurl Hỏa Tiễn | Regular | ||
| Hilichurl Lôi Tiễn | Regular | ||
| Hilichurl Băng Tiễn | Regular | ||
| items per Page |
|
Recipe
| Icon | Name | Recipe |
| Mũi Tên Sắc Bén | ||
| items per Page |
|
Quest
| Icon | Name | Description | Rewards |
| Thay Hilichurl Hành Đạo! | Cùng Ella Musk đi đòi lại công bằng cho Hilichurl, không chừng có thể tìm được manh mối mới bằng cách này? | ||
| Thay Hilichurl Hành Đạo! | Cùng Ella Musk đi đòi lại công bằng cho Hilichurl, không chừng có thể tìm được manh mối mới bằng cách này? | ||
| Thông Tin Liên Lạc? | Cùng Ella Musk đi tìm Hilichurl để giao lưu, có thể đây là sự khởi đầu cho tình bạn mới chăng...? | ||
| Thông Tin Liên Lạc? | Cùng Ella Musk đi tìm Hilichurl để giao lưu, có thể đây là sự khởi đầu cho tình bạn mới chăng...? | ||
| Thay Hilichurl Hành Đạo! | Cùng Ella Musk đi đòi lại công bằng cho Hilichurl, không chừng có thể tìm được manh mối mới bằng cách này? | ||
| Thay Hilichurl Hành Đạo! | Cùng Ella Musk đi đòi lại công bằng cho Hilichurl, không chừng có thể tìm được manh mối mới bằng cách này? | ||
| Thông Tin Liên Lạc? | Cùng Ella Musk đi tìm Hilichurl để giao lưu, có thể đây là sự khởi đầu cho tình bạn mới chăng...? | ||
| items per Page |
|
Shop
| Name |
| Đổi Bụi Ánh Sáng |
| items per Page |
|
Used By
Character
| Icon | Name | Rarity | Weapon | Element | Ascension Materials |
| Amber | 4 | bow | pyro | ||
| Fischl | 4 | bow | electro | ||
| Diona | 4 | bow | cryo | ||
| Collei | 4 | bow | dendro | ||
| Dahlia | 4 | sword | hydro | ||
| items per Page |
|
Weapon
| Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
| (test)空武器 | 1 | loc_FIGHT_PROP_NONE | |||||
| Kiếm Bạc | 2 | 32.93 | loc_FIGHT_PROP_NONE | ||||
| Lãnh Nhẫn | 3 | 38.74 | Atk% | 7.66% | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | ||
| Tây Phong Kiếm | 4 | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ | ||
| Hắc Nham Trường Kiếm | 4 | 43.73 | CrD% | 8% | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng | ||
| Phong Ưng Kiếm | 5 | 47.54 | Phys% | 9% | Tấn công tăng | ||
| Kiếm Huyết Rồng | 3 | 37.61 | EM | 40.8 | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng | ||
| Đại Kiếm Tế Lễ | 4 | 43.73 | ER% | 6.67% | Khi kỹ năng Nguyên Tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ | ||
| Thiên Nham Cổ Kiếm | 4 | 42.4 | Atk% | 9% | Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận | ||
| Hắc Anh Thương | 3 | 37.61 | HP% | 10.21% | Tăng |
| items per Page |
|
Recipe
| Icon | Name | Recipe |
| Mũi Tên Thiện Chiến | ||
| items per Page |
|






Buffing state is the dumbest thing to do in any game unless is last resort and they did fix his bur...