
![]() | Name | Phù Hiệu Sĩ Quan |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
Family | Character Ascension Item, Char Common Item, Weapon Ascension Item, Wep Common Item, Talent Item, Talent Common Item, Crafted Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ![]() ![]() | |
Item Source (Ingame) | Fatui – Quân Tiên Phong cấp 40 trở lên rơi Fatui – Người Xử Lý Nợ cấp 40 trở lên rơi một ít Fatui – Thuật Sĩ Cicin cấp 40 trở lên rơi một ít Đổi từ Tinh Trần Số lượng có thể ghép – chiếm chỗ: {0} | |
Description | Phù hiệu thể hiện thân phận sĩ quan, có tạo hình kỳ lạ để phân biệt với binh sĩ thường. Trong đó chắc ẩn giấu cảm xúc phức tạp. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Drop
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Phù Hiệu Sĩ Quan | |
items per Page |
|
Shop
Name |
Đổi Bụi Ánh Sáng |
items per Page |
|
Handbook
items per Page |
|
Used By
Character
Icon | Name | Rarity | Weapon | Element | Ascension Materials |
![]() | Diluc | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | claymore![]() | pyro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Ningguang | 4![]() ![]() ![]() ![]() | catalyst![]() | geo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Tartaglia | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | bow![]() | hydro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Rosaria | 4![]() ![]() ![]() ![]() | polearm![]() | cryo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Yelan | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | bow![]() | hydro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mika | 4![]() ![]() ![]() ![]() | polearm![]() | cryo![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Lyney | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | bow![]() | pyro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
![]() | Arlecchino | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | polearm![]() | pyro![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Kiếm Phi Thiên | 3![]() ![]() ![]() | 37.61 | ER% | 11.33% | Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Mẫu Trảm Nham | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | Phys% | 7.51% | Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Răng Nanh Rỉ Sét | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | ER% | 10% | Tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Đại Kiếm Tây Phong | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Hắc Nham Trảm Đao | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | CrD% | 12% | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thương Bạch Anh | 3![]() ![]() ![]() | 38.74 | CrR% | 5.1% | Tấn công thường sát thương tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thương Hắc Nham | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 42.4 | CrD% | 12% | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thương Săn Tông Thất | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thương Long Tích | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 41.07 | Phys% | 15.01% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Quán Nguyệt Thương | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | EM | 24 | Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nguyệt-Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh "Lá Phục Sinh" tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt "Lá Phục Sinh" sẽ tăng | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Phù Hiệu Hiệu Úy | |
items per Page |
|
His c1 allows at most 1.33 extra Q per rotation, while his sig gives just below half. Of course oth...