| Kiếm Phi Thiên | 3 | 37.61 | ER% | 11.33% | Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 12% tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s. | |
| Mẫu Trảm Nham | 4 | 43.73 | Phys% | 7.51% | Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 4%, kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần. | |
| Răng Nanh Rỉ Sét | 4 | 42.4 | ER% | 10% | Tăng 16% sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6% tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố. | |
| Đại Kiếm Tây Phong | 4 | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s mới thi triển 1 lần. | |
| Hắc Nham Trảm Đao | 4 | 42.4 | CrD% | 12% | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
| Thương Bạch Anh | 3 | 38.74 | CrR% | 5.1% | Tấn công thường sát thương tăng 24%. | |
| Thương Hắc Nham | 4 | 42.4 | CrD% | 12% | Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12%, kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn đến 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập. | |
| Thương Săn Tông Thất | 4 | 43.73 | Atk% | 6% | Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8%, nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên Chú đã có. | |
| Thương Long Tích | 4 | 41.07 | Phys% | 15.01% | Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80% tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200% tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần. | |
| Quán Nguyệt Thương | 4 | 43.73 | EM | 24 | Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh "Lá Phục Sinh" tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt "Lá Phục Sinh" sẽ tăng 16% tấn công, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một "Lá Phục Sinh" bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. | |
"i'll put some dirt in your eye"