Weapons
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
Vô Phong Kiếm | 1 | 23.25 | |||||
Kiếm Bạc | 2 | 32.93 | |||||
Lãnh Nhẫn | 3 | 38.74 | Atk% | 7.66% | Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Băng tăng | ||
Thần Kiếm Lê Minh | 3 | 38.74 | CrD% | 10.2% | Khi HP trên 90%, tỷ lệ bạo kích tăng | ||
Kiếm Lữ Hành | 3 | 39.88 | Def% | 6.37% | Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục | ||
Kiếm Sắt Đen | 3 | 38.74 | EM | 30.6 | Trong 12s sau khi kích hoạt hiệu ứng Quá Tải, Siêu Dẫn, Điện Cảm, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Nở Rộ hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tấn công tăng | ||
Đao Săn Cá | 3 | 38.74 | Atk% | 7.66% | Khi đánh trúng, có 50% cơ hội tạo thành | ||
Kiếm Phi Thiên | 3 | 37.61 | ER% | 11.33% | Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng | ||
Tây Phong Kiếm | 4 | 41.07 | ER% | 13.33% | Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ | ||
Kiếm Sáo | 4 | 42.4 | Atk% | 9% | Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích lũy đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành |
items per Page |
|
Test Weapons
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
n/a | 4 | 23.25 | |||||
Nham Kết Lục | 5 | 23.25 | |||||
Hư Vô | 5 | 23.25 | |||||
n/a | 5 | 23.25 | |||||
Đề Ách Ngư | 5 | 47.54 | |||||
Dị Sử | 5 | 47.54 | |||||
n/a | 5 | 47.54 | |||||
n/a | 5 | 9.9 | |||||
Cột Cờ | 3 | 9.9 | Khi đánh bại kẻ địch, hồi | ||||
n/a | 5 | 45.94 |
items per Page |
|
did you count the 50/50 lose?