
Table of Content |
Stats |
Skills |
Skill Ascension |
Related Items |
Gallery |
Sounds |
Quotes |
Stories |
Stats
Lv | HP | Atk | Def | CritRate% | CritDMG% | Bonus CritRate% | Materials | Total Materials |
1 | 982 | 25.7 | 64.44 | 5.0% | 50.0% | 0% | ||
20 | 2547 | 66.65 | 167.15 | 5.0% | 50.0% | 0% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 3389 | 88.68 | 222.4 | 5.0% | 50.0% | 0% | ||
40 | 5071 | 132.7 | 332.78 | 5.0% | 50.0% | 0% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 5669 | 148.35 | 372.04 | 5.0% | 50.0% | 4.8% | ||
50 | 6523 | 170.68 | 428.03 | 5.0% | 50.0% | 4.8% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 7320 | 191.55 | 480.37 | 5.0% | 50.0% | 9.6% | ||
60 | 8182 | 214.11 | 536.95 | 5.0% | 50.0% | 9.6% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 8780 | 229.77 | 576.21 | 5.0% | 50.0% | 9.6% | ||
70 | 9650 | 252.53 | 633.3 | 5.0% | 50.0% | 9.6% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 10249 | 268.19 | 672.55 | 5.0% | 50.0% | 14.4% | ||
80 | 11128 | 291.21 | 730.29 | 5.0% | 50.0% | 14.4% | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 11727 | 306.86 | 769.55 | 5.0% | 50.0% | 19.2% | ||
90 | 12613 | 330.07 | 827.73 | 5.0% | 50.0% | 19.2% |
Skills
Active Skils
![]() | Lưỡi Đao Quét Bụi | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Thực hiện tối đa 4 lần đánh liên tiếp. Tiêu hao thể lực nhất định và tấn công xoay. Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() | Chế Độ Dọn Dẹp - Tần Số Ổn Định | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ineffa khởi động Mô Đun Dọn Dẹp Cao Cấp, gây cho kẻ địch xung quanh một lần Lượng sát thương hấp thụ của Khiên Dòng Chảy Quang Học phụ thuộc vào tTấn Công của Ineffa, có 250% hiệu quả hấp thụ với | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
![]() | Chỉ Thị Tối Cao - Quét Sạch Toàn Bộ | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Đơn vị hỗ trợ thông minh Nếu trong trận có Birgitta do Ineffa triệu hồi, sẽ đổi thành triệu hồi lại Birgitta ở vị trí mục tiêu và tái lập lại thời gian duy trì. Nghe nói việc chuyển Cú Đấm Hỏa Tiễn sang Chế Độ Đỏ (Đây là cách gọi của Aino) thì sẽ phát huy uy lực gấp ba lần. Nhưng trên thực tế cũng chỉ là khiến Ineffa dùng ba lần công suất để ném Birgitta ra ngoài mà thôi. | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Passive Skills
![]() | Chúc Phúc Ánh Trăng - Mô Phỏng Trung Chuyển |
队伍中的角色触发感电反应时,将转为触发月感电反应,且基于伊涅芙的攻击力,提升月感电反应的基础伤害:每100点攻击力都将提升0.7%基础伤害,至多通过这种方式提升14%伤害。 新月升起之刻,或许还会得到额外的祝赐… |
![]() | Mạch Ép Xung |
Nếu xung quanh |
![]() | Giao Thức Tái Tạo Toàn Phần |
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ |
![]() | Đơn Vị Tổng Hợp Hương Vị |
Khi Ineffa sử dụng thực phẩm, có 30% nhận được một nguyên liệu gia vị. |
Constellations
![]() | Bộ Xử Lý Hiệu Chỉnh |
Khi Ineffa triển khai Khiên Dòng Chảy Quang Học, sẽ cung cấp hiệu quả "Tổ Hợp Dẫn Dòng" cho tất cả nhân vật trong đội gần đó trong 20s, tăng sát thương tạo ra từ phản ứng Nguyệt-Điện Cảm dựa trên Tấn Công của Ineffa: Mỗi 100 điểm Tấn Công sẽ tăng 2.5% sát thương, tối đa có thể tăng 50% sát thương thông qua cách này. |
![]() | Mô Đun Hỗ Trợ Dọn Dẹp |
Sau khi Kỹ Năng Nộ Ngoài ra, khi thi triển Kỹ Năng Nộ |
![]() | Trình Giả Lập Cảm Xúc |
Cấp kỹ năng Tăng tối đa đến cấp 15. |
![]() | Con Đường Không Sắc Lệnh |
Nhân vật trong đội của bản thân khi kích hoạt phản ứng Nguyệt-Điện Cảm, sẽ hồi 5 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, hiệu quả này mỗi 4s tối đa kích hoạt một lần. |
![]() | Vượt Qua Giấc Mơ Gương |
Cấp kỹ năng Tăng tối đa đến cấp 15. |
![]() | Buổi Bình Minh Ban Tặng |
Khi Ineffa đang có hiệu quả Tổ Hợp Dẫn Dòng, sau khi Mây Sấm Sét giáng sét vào kẻ địch thì Ineffa sẽ gây |
Skill Ascension
Gallery
Sounds
Quotes
Audio Language:
Title | VoiceOver |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? | |
??? |
Stories
Title | Text |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
??? | ??? |
4 responses to “Ineffa”
Will she make Clorinde more viable in electro charged comps? Either way she looks amazing, I will definitely be pulling.
Well, she is simply better Yae Miko. She doesnt waste time summoning turrents and her minon deals dmg in AOE. Instead of buffing her own dmg from EM Ineffa grants it to the team. Her Ult doesnt require long set up time to deal good dmg. She doesnt suffer from interruption instead she provide sustain in form of thick Shield with full up time.
Well at least Yae can be used as on field DPS in Ineffa teams (until 6.0 if you dont have Cyno).
Hiisi Island
Birgitta
Aino
So many Finnish names (well Birgitta is common many other countries too) as a Finnish person, I can’t wait Nod-Krai
Wow it’s Aigis from Persona 3. I should play that game someday since I still have it on my library.