
![]() | Name | Pháp Khí Sự Kiện 6.0 |
Family | Weapon, Catalyst | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Conversion Exp | 50000 | |
Base Attack | 42.4 | |
Substat Type | Elemental Mastery | |
Base Substat | 36 | |
Weapon Affix | 最后的歌者 | |
Affix Description | Khi nhân vật thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ diễn tấu một nốt nhạc, tăng 120 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho người trang bị trong 20s. | |
Weapon Ascension Materials | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Table of Content |
Weapon Stats |
Weapon Affix |
Obtained From |
Gallery |
Weapon Stats
Lv | Atk | Bonus EM | Materials | Total Materials |
1 | 42.4 | 36 | ||
20 | 108.93 | 63.61 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 134.83 | 63.61 | ||
40 | 204.83 | 92.7 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 230.83 | 92.7 | ||
50 | 265.86 | 107.24 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 291.76 | 107.24 | ||
60 | 326.78 | 121.79 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 352.68 | 121.79 | ||
70 | 387.66 | 136.3 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 413.66 | 136.3 | ||
80 | 448.68 | 150.84 | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 474.58 | 150.84 | ||
90 | 509.61 | 165.38 |
Weapon Affix
Lv | Affix Progression | Materials |
1 | Khi nhân vật thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ diễn tấu một nốt nhạc, tăng 120 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho người trang bị trong 20s. | |
2 | Khi nhân vật thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ diễn tấu một nốt nhạc, tăng 150 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho người trang bị trong 20s. | ![]() ![]() |
3 | Khi nhân vật thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ diễn tấu một nốt nhạc, tăng 180 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho người trang bị trong 20s. | ![]() ![]() |
4 | Khi nhân vật thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ diễn tấu một nốt nhạc, tăng 210 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho người trang bị trong 20s. | ![]() ![]() |
5 | Khi nhân vật thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ diễn tấu một nốt nhạc, tăng 240 điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho người trang bị trong 20s. | ![]() ![]() |
5 responses to “Pháp Khí Sự Kiện 6.0”
nahida buff?? maybe???
This gives enough EM that she can wear a crit circlet and still have 1k EM. Probably beats even Widsith.
damn this gives more EM than any other weapon in the game, that’s crazy
While that’s true for most characters. Sunny Morning Sleep-In gives 512.61 EM for Animo characters. But how knows if we’ll ever get it re ran.
it has 165+240=405
citlali’s sig 265+100=365
mizuki’s sig has 265+120+96+32=513
the craftable 6.0 catalyst has 221 + equivalent of around 400em for lunarbloom = 621
lauma’s sig has 265+60+60 + equivalent of around 300em for lunarbloom = 685