
![]() | Name | Vòng Sáng Tách Rời |
Family | Weapon, Polearm | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | |
Conversion Exp | 300000 | |
Base Attack | 45.94 | |
Substat Type | Critical Damage % | |
Base Substat | 14.4% | |
Weapon Affix | n/a | |
Affix Description | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tăng 24% Tấn Công của bản thân, duy trì 20s. Trong thời gian duy trì hiệu quả trên nếu người trang bị tạo ra khiên thì còn có thể cường hóa nhân vật trong đội ở gần, tăng 40% sát thương Nguyệt-Điện Cảm mà họ gây ra, duy trì 20s. | |
Weapon Ascension Materials | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
Table of Content |
Weapon Stats |
Weapon Affix |
Gallery |
Weapon Stats
Lv | Atk | Bonus CritDMG% | Materials | Total Materials |
1 | 45.94 | 14.4% | ||
20 | 121.73 | 25.44% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() |
20+ | 152.83 | 25.44% | ||
40 | 235.2 | 37.08% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
40+ | 266.3 | 37.08% | ||
50 | 308.42 | 42.9% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
50+ | 339.62 | 42.9% | ||
60 | 382.43 | 48.72% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
60+ | 413.53 | 48.72% | ||
70 | 456.99 | 54.52% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
70+ | 488.09 | 54.52% | ||
80 | 532.23 | 60.34% | ![]() ![]() ![]() ![]() | ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() ![]() |
80+ | 563.33 | 60.34% | ||
90 | 608.07 | 66.15% |
Weapon Affix
Lv | Affix Progression | Materials |
1 | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tăng 24% Tấn Công của bản thân, duy trì 20s. Trong thời gian duy trì hiệu quả trên nếu người trang bị tạo ra khiên thì còn có thể cường hóa nhân vật trong đội ở gần, tăng 40% sát thương Nguyệt-Điện Cảm mà họ gây ra, duy trì 20s. | |
2 | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tăng 30% Tấn Công của bản thân, duy trì 20s. Trong thời gian duy trì hiệu quả trên nếu người trang bị tạo ra khiên thì còn có thể cường hóa nhân vật trong đội ở gần, tăng 50% sát thương Nguyệt-Điện Cảm mà họ gây ra, duy trì 20s. | ![]() ![]() |
3 | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tăng 36% Tấn Công của bản thân, duy trì 20s. Trong thời gian duy trì hiệu quả trên nếu người trang bị tạo ra khiên thì còn có thể cường hóa nhân vật trong đội ở gần, tăng 60% sát thương Nguyệt-Điện Cảm mà họ gây ra, duy trì 20s. | ![]() ![]() |
4 | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tăng 42% Tấn Công của bản thân, duy trì 20s. Trong thời gian duy trì hiệu quả trên nếu người trang bị tạo ra khiên thì còn có thể cường hóa nhân vật trong đội ở gần, tăng 70% sát thương Nguyệt-Điện Cảm mà họ gây ra, duy trì 20s. | ![]() ![]() |
5 | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tăng 48% Tấn Công của bản thân, duy trì 20s. Trong thời gian duy trì hiệu quả trên nếu người trang bị tạo ra khiên thì còn có thể cường hóa nhân vật trong đội ở gần, tăng 80% sát thương Nguyệt-Điện Cảm mà họ gây ra, duy trì 20s. | ![]() ![]() |
We got a hydro focused claymore before a hydro claymore character