
![]() | Name | Lá Tán Xạ |
Type (Ingame) | Nguyên Liệu Bồi Dưỡng Nhân Vật Và Vũ Khí | |
Family | Weapon Ascension Item, Wep Secondary Ascension Material, Crafted Item, Ingredient, Alchemy Ingredient | |
Rarity | ![]() ![]() ![]() | |
Description | Chiếc lá hình mũi tên rơi ra từ Lá Mô Phỏng U Ám sau khi bị đánh bại. Sau khi ăn mòn Địa Mạch và trích xuất ký ức từ đó, ma vật sẽ sinh ra vật chứa để chứa đựng những thông tin phân tích được. Việc ma vật có thể tái hiện bất cứ hình dạng nào, có lẽ cũng liên quan mật thiết đến những cành lá mang hoa văn phức tạp này. |
Table of Content |
Obtained From |
Used By |
Gallery |
Obtained From
Used By
Weapon
Icon | Name | Rarity | Atk | Sub | Value | Weapon Affix | Ascension Materials |
![]() | Tai Họa Eshu | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | Atk% | 6% | Khi nhân vật được khiên bảo vệ, sát thương gây ra từ Tấn Công Thường và Trọng Kích tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Xích Vũ Tinh Tựu | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 45.94 | CrD% | 14.4% | Trong 12s sau khi kích hoạt phản ứng Khuếch Tán, Tấn Công tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Tamayuratei no Ohanashi | 4![]() ![]() ![]() ![]() | 43.73 | ER% | 6.67% | Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, tăng | ![]() ![]() ![]() |
![]() | Thương Diệu | 5![]() ![]() ![]() ![]() ![]() | 47.54 | CrR% | 4.8% | Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Tấn Công tăng | ![]() ![]() ![]() |
items per Page |
|
Recipe
Icon | Name | Recipe |
![]() | Lõi Lá Cuộn Biến Ảo | |
items per Page |
|
skirk isn’t as restrictive as everyone says she is, at least if you think about it. although let...