Flins

Flins
FlinsNameFlins
TitleKỳ Ảnh Bên Đèn
Occupation???
AssociationNODKRAI
RarityRaritystrRaritystrRaritystrRaritystrRaritystr
WeaponWeapon Polearm
ElementElement Electro
Day of Birth1
Month of Birth1
Vision (Introduced)Lôi
Constellation (Introduced)Cung Dạ Hành Đăng
Chinese Seuyu???
Japanese Seuyu???
English Seuyu???
Korean Seuyu???
Description测试角色
Character Ascension Materials
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi
Miếng Tử Tinh Thắng Lợi
Tử Tinh Thắng Lợi
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi
Hoa Đèn Lạnh
Trục Quay Hỏng Hóc
Trục Quay Gia Cố
Trục Quay Tinh Chế
Skill Ascension Materials
Bài Giảng Của
Hướng Dẫn Của
Triết Học Của
Mẫu Vật Thăng Thần: Hậu
Vương Miện Trí Thức

Table of Content
Stats
Skills
Skill Ascension
Related Items
Gallery
Sounds
Quotes
Stories

Stats

LvHPAtkDefCritRate%CritDMG%Bonus CritDMG%MaterialsTotal Materials
197227.3762.945.0%50.0%0%
20252271.0163.275.0%50.0%0%
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi1
0
Hoa Đèn Lạnh3
Trục Quay Hỏng Hóc3
Mora20000
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi1
0
Hoa Đèn Lạnh3
Trục Quay Hỏng Hóc3
Mora20000
20+335694.47217.245.0%50.0%0%
405022141.36325.065.0%50.0%0%
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi3
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi2
Hoa Đèn Lạnh10
Trục Quay Hỏng Hóc15
Mora40000
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi1
0
Hoa Đèn Lạnh13
Trục Quay Hỏng Hóc18
Mora60000
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi3
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi2
40+5614158.03363.45.0%50.0%9.6%
506459181.81418.15.0%50.0%9.6%
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi6
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi4
Hoa Đèn Lạnh20
Trục Quay Gia Cố12
Mora60000
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi1
0
Hoa Đèn Lạnh33
Trục Quay Hỏng Hóc18
Mora120K
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi9
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi6
Trục Quay Gia Cố12
50+7249204.05469.225.0%50.0%19.2%
608103228.08524.495.0%50.0%19.2%
Miếng Tử Tinh Thắng Lợi3
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi8
Hoa Đèn Lạnh30
Trục Quay Gia Cố18
Mora80000
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi1
0
Hoa Đèn Lạnh63
Trục Quay Hỏng Hóc18
Mora200K
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi9
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi14
Trục Quay Gia Cố30
Miếng Tử Tinh Thắng Lợi3
60+8695244.75562.835.0%50.0%19.2%
709557269.0618.65.0%50.0%19.2%
Miếng Tử Tinh Thắng Lợi6
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi12
Hoa Đèn Lạnh45
Trục Quay Tinh Chế12
Mora100K
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi1
0
Hoa Đèn Lạnh108
Trục Quay Hỏng Hóc18
Mora300K
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi9
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi26
Trục Quay Gia Cố30
Miếng Tử Tinh Thắng Lợi9
Trục Quay Tinh Chế12
70+10149285.68656.945.0%50.0%28.8%
8011020310.2713.345.0%50.0%28.8%
Tử Tinh Thắng Lợi6
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi20
Hoa Đèn Lạnh60
Trục Quay Tinh Chế24
Mora120K
Vụn Tử Tinh Thắng Lợi1
0
Hoa Đèn Lạnh168
Trục Quay Hỏng Hóc18
Mora420K
Mảnh Tử Tinh Thắng Lợi9
Khuôn Mẫu Kuuvahki Tinh Vi46
Trục Quay Gia Cố30
Miếng Tử Tinh Thắng Lợi9
Trục Quay Tinh Chế36
Tử Tinh Thắng Lợi6
80+11613326.88751.685.0%50.0%38.4%
9012491351.59808.525.0%50.0%38.4%

Skills

Active Skils

Ma Thương Hộ ThánhMa Thương Hộ Thánh
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 5 lần đánh liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định để ném ngọn thương về phía trước.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 144.73%48.37%52.01%57.21%60.85%65.01%70.73%76.45%82.17%88.41%94.65%100.89%107.13%113.38%119.62%
Sát Thương Lần 245.15%48.82%52.5%57.75%61.42%65.62%71.4%77.17%82.95%89.25%95.55%101.85%108.15%114.45%120.75%
Sát Thương Lần 355.92%60.47%65.02%71.53%76.08%81.28%88.43%95.58%102.74%110.54%118.34%126.14%133.95%141.75%149.55%
Sát Thương Lần 432.04% x234.65% x237.25% x240.98% x243.59% x246.57% x250.67% x254.76% x258.86% x263.33% x267.8% x272.27% x276.74% x281.21% x285.69% x2
Sát Thương Lần 576.79%83.05%89.3%98.23%104.48%111.62%121.44%131.27%141.09%151.8%162.52%173.23%183.95%194.67%205.38%
Sát Thương Trọng Kích103.03%111.41%119.8%131.78%140.17%149.75%162.93%176.11%189.28%203.66%218.04%232.41%246.79%261.16%275.54%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm25 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Cổ Luật - Bí Mật Ngọn Đèn Cô ĐộcCổ Luật - Bí Mật Ngọn Đèn Cô Độc
Flins triệu hồi sức mạnh cổ xưa trong chiếc đèn, chuyển sang chế độ U Hỏa Hóa Hình. Chế độ này có đặc tính sau:
·Tấn Công Thường và Trọng Kích của Flins sẽ chuyển thành Sát Thương Nguyên Tố Lôi không thể bị thay thế, không thể thực hiện Tấn Công Khi Đáp.
·Tăng Kháng Gián Đoạn của Flins.
·Kỹ Năng Nguyên Tố Cổ Luật - Bí Mật Ngọn Đèn Cô Độc sẽ được thay thế bằng Kỹ Năng Nguyên Tố đặc biệt Thương Trận Bắc Quốc.

Thương Trận Bắc Quốc
Flins triệu hồi thương trận ở phía trước, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi, đồng thời trong 6s tiếp theo sẽ khiến Kỹ Năng Nộ Nghi Thức Cổ - Khách Đêm Ghé Thăm của Flins được thay thế bằng Kỹ Năng Nộ đặc biệt Giao Hưởng Sấm Sét.
Thời gian chờ cơ bản của Thương Trận Bắc Quốc là 6s, và sẽ không bị ảnh hưởng bởi hiệu quả khác.

"Chúng ta vén bức màn tuyết của bầu trời, chúng ta thổi bay ngọn gió trên cánh đồng hoang."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 158.25%62.62%66.99%72.81%77.18%81.55%87.37%93.2%99.02%104.85%110.67%116.5%123.78%131.06%138.34%
Sát Thương Lần 258.8%63.21%67.62%73.5%77.91%82.32%88.2%94.08%99.96%105.84%111.72%117.6%124.94%132.29%139.64%
Sát Thương Lần 372.83%78.29%83.75%91.03%96.49%101.96%109.24%116.52%123.8%131.09%138.37%145.65%154.75%163.86%172.96%
Sát Thương Lần 441.73% x244.85% x247.98% x252.16% x255.29% x258.42% x262.59% x266.76% x270.93% x275.11% x279.28% x283.45% x288.67% x293.88% x299.1% x2
Sát Thương Lần 5100.01%107.51%115.01%125.01%132.51%140.02%150.02%160.02%170.02%180.02%190.02%200.02%212.52%225.03%237.53%
Sát Thương Trọng Kích114.96%123.58%132.2%143.7%152.32%160.94%172.44%183.94%195.43%206.93%218.42%229.92%244.29%258.66%273.03%
Sát Thương Thương Trận Bắc Quốc178.4%191.78%205.16%223%236.38%249.76%267.6%285.44%303.28%321.12%338.96%356.8%379.1%401.4%423.7%
CD Thương Trận Bắc Quốc6s6s6s6s6s6s6s6s6s6s6s6s6s6s6s
Thời Gian Duy Trì U Hỏa Hóa Hình10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
CD16s16s16s16s16s16s16s16s16s16s16s16s16s16s16s
Nghi Thức Cổ - Khách Đêm Ghé ThămNghi Thức Cổ - Khách Đêm Ghé Thăm
Flins giải phóng sức mạnh thực sự trong ngọn đèn, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi, đồng thời sau giây lát sẽ gây 3 lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi được tính là sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm.
Nguyệt Triệu - Rực Sáng: Nếu gần đó có Mây Sấm Sét, sẽ gây thêm 2 lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi được tính là sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm.

Trong vòng 6 giây sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố đặc biệt Thương Trận Bắc Quốc, Kỹ Năng Nộ Nghi Thức Cổ - Khách Đêm Ghé Thăm của Flins sẽ được thay thế bằng Kỹ Năng Nộ đặc biệt Giao Hưởng Sấm Sét.

Giao Hưởng Sấm Sét
Kỹ Năng Nộ đặc biệt có thể thi triển với ít Năng Lượng Nguyên Tố hơn. Flins gây 1 lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi được tính là sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm.
Nguyệt Triệu - Rực Sáng: Nếu gần đó có Mây Sấm Sét, sẽ gây thêm 1 lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi được tính là sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm.

"Màn đêm buông xuống, Ratnik sẽ thể hiện quyết tâm. Xem ra đêm nay sẽ rất dài đấy."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng Ban Đầu259.84%279.33%298.82%324.8%344.29%363.78%389.76%415.74%441.73%467.71%493.7%519.68%552.16%584.64%617.12%
Sát Thương Mỗi Đòn Nguyệt-Điện Cảm16.24%17.46%18.68%20.3%21.52%22.74%24.36%25.98%27.61%29.23%30.86%32.48%34.51%36.54%38.57%
Sát Thương Đòn Cuối Nguyệt-Điện Cảm116.93%125.7%134.47%146.16%154.93%163.7%175.39%187.08%198.78%210.47%222.16%233.86%248.47%263.09%277.7%
Năng Lượng Nguyên Tố808080808080808080808080808080
CD20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s
Sát Thương Giao Hưởng Sấm Sét71.46%76.82%82.17%89.32%94.68%100.04%107.18%114.33%121.48%128.62%135.77%142.91%151.84%160.78%169.71%
Sát Thương Thêm Giao Hưởng Sấm Sét103.94%111.73%119.53%129.92%137.72%145.51%155.9%166.3%176.69%187.08%197.48%207.87%220.86%233.86%246.85%
Năng Lượng Nguyên Tố Giao Hưởng Sấm Sét303030303030303030303030303030

Passive Skills

Chúc Phúc Nguyệt Triệu - Bí Mật Thế Giới CũChúc Phúc Nguyệt Triệu - Bí Mật Thế Giới Cũ
Khi nhân vật trong đội kích hoạt phản ứng Điện Cảm, sẽ chuyển thành phản ứng Nguyệt-Điện Cảm, đồng thời tăng sát thương cơ bản của phản ứng Nguyệt-Điện Cảm dựa trên Tấn Công của Flins: Mỗi 100 Tấn Công sẽ tăng 0.7% sát thương cơ bản, tối đa tăng 14% sát thương theo cách này.

Ngoài ra, khi Flins trong đội, Nguyệt Triệu của đội sẽ tăng 1 cấp.
Bản Giao Hưởng Mùa ĐôngBản Giao Hưởng Mùa Đông
Flins sẽ nhận được hiệu quả cường hóa tương ứng căn cứ theo Nguyệt Triệu của đội.

Nguyệt Triệu - Rực Sáng: Sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm do Flins kích hoạt sẽ tăng 20%.
Lời Thì Thầm Của LửaLời Thì Thầm Của Lửa
Tăng Tinh Thông Nguyên Tố của Flins, mức tăng tương đương 8% Tấn Công của Flins. Tối đa tăng 160 Tinh Thông Nguyên Tố của Flins thông qua cách này.
Giữ Đèn Trong ĐêmGiữ Đèn Trong Đêm
Hiển thị vị trí đặc sản khu vực Nod-Krai trên bản đồ nhỏ.
Ngoài ra, dường như Flins có thể nghe hiểu lời thì thầm của Cuộc Săn Hoang Dã...

Constellations

Vén Lên Bức Màn TuyếtVén Lên Bức Màn Tuyết
Thời gian chờ cơ bản của Kỹ Năng Nguyên Tố đặc biệt Thương Trận Bắc Quốc rút ngắn còn 4s.
Ngoài ra, khi nhân vật trong đội kích hoạt phản ứng Nguyệt-Điện Cảm, sẽ hồi phục 7 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho Flins. Hiệu quả này mỗi 5.5s tối đa kích hoạt một lần.
Vượt Qua Bức Tường Yêu MaVượt Qua Bức Tường Yêu Ma
Trong vòng 6s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố đặc biệt Thương Trận Bắc Quốc, khi lần Tấn Công Thường tiếp theo của Flins đánh trúng kẻ địch, sẽ gây thêm Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Lôi tương đương 50% Tấn Công của Flins, sát thương này được tính là sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm.
Nguyệt Triệu - Rực Sáng: Nếu Flins trong trận, khi đòn tấn công Nguyên Tố Lôi của Flins đánh trúng kẻ địch, kẻ địch này sẽ giảm 25% Kháng Nguyên Tố Lôi trong 7s.
Đầm Lầy Khách Lạ Giữa ĐêmĐầm Lầy Khách Lạ Giữa Đêm
Cấp kỹ năng Nghi Thức Cổ - Khách Đêm Ghé Thăm +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Màn Đêm Núi Rừng Gào ThétMàn Đêm Núi Rừng Gào Thét
Flins tăng 20% Tấn Công.
Ngoài ra, thiên phú cố định "Lời Thì Thầm Của Lửa" được cường hóa: Tăng Tinh Thông Nguyên Tố của Flins, mức tăng tương đương 10% Tấn Công của Flins. Tối đa tăng 220 Tinh Thông Nguyên Tố của Flins thông qua cách này.
Bóng Hình Rời Xa Thế GianBóng Hình Rời Xa Thế Gian
Cấp kỹ năng Cổ Luật - Bí Mật Ngọn Đèn Cô Độc +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Khúc Ca Và Vũ Điệu Của Người ChếtKhúc Ca Và Vũ Điệu Của Người Chết
Sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm Flins gây ra cho kẻ địch Thăng Tiến 35%.
Nguyệt Triệu - Rực Sáng: Sát thương phản ứng Nguyệt-Điện Cảm tất cả nhân vật trong đội gây ra sẽ Thăng Tiến 10%.

Skill Ascension

Sounds

Quotes

Audio Language:
TitleVoiceOver
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???

Stories

TitleText
??????
??????
??????
??????
??????
??????
??????
??????

41 responses to “Flins”

  1. currently, is c1 or his weapon better? i would assume his weapon due to him being slightly more niche than other attack-scaling polearm dpses

    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
  2. so now how much ER does he need? people keep barking about nerf but I see nowhere a clear calc on that
    With and without his BiS

    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
  3. who cares if they nerfed him
    at least dacrapwei will cry next livestream and retard people will feel guilty for saying something bad on his holy church
    pathetic people

      
    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton