Related to Character | Freminet | |
Description | Thực hiện đòn Vung Đao, gây Khi trong trạng thái Thời Khắc Của Pers, Kỹ Năng Nguyên Tố chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát. Căn cứ vào cấp bậc Áp Lực từ Thời Khắc Của Pers mà tiến hành các kiểu tấn công khác nhau, đồng thời xóa bỏ trạng thái Thời Khắc Của Pers: ·Cấp bậc 0: Tung nhát chém thẳng đứng, gây ·Cấp bậc 1-3: Tung nhát chém thẳng đứng cùng với Pers, gây ·Cấp bậc 4: Mượn sức mạnh đã nạp đầy của Pers để gây Sát Thương Vật Lý. Lúc này "Tấn Công Thường - Dòng Chảy Xoáy" sẽ chuyển thành Áp Lực Nghiền Nát. Freminet khi tấn công thường, sẽ cùng lúc tạo ra Băng Sương gây Cứ cách một khoảng thời gian, thực hiện đòn Vung Đao sẽ hình thành Gai Linh Hồn dưới dạng vung đao, gây Ngăn cản hành động mà không đoạt mạng đối phương, ở góc độ nào đó cũng là một chiến lược vì sinh tồn. "Trông cậy vào Pers rồi." |
Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | Lv7 | Lv8 | Lv9 | Lv10 | Lv11 | Lv12 | Lv13 | Lv14 | Lv15 | |
Sát Thương Vung Đao | 83.04% | 89.27% | 95.5% | 103.8% | 110.03% | 116.26% | 124.56% | 132.86% | 141.17% | 149.47% | 157.78% | 166.08% | 176.46% | 186.84% | 197.22% |
Sát Thương Băng Sương | 7.16% | 7.7% | 8.23% | 8.95% | 9.49% | 10.02% | 10.74% | 11.46% | 12.17% | 12.89% | 13.6% | 14.32% | 15.22% | 16.11% | 17.01% |
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 0 | 200.48% | 215.52% | 230.55% | 250.6% | 265.64% | 280.67% | 300.72% | 320.77% | 340.82% | 360.86% | 380.91% | 400.96% | 426.02% | 451.08% | 476.14% |
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 1 | 100.24% Băng + 48.69% Vật Lý | 107.76% Băng + 52.34% Vật Lý | 115.28% Băng + 55.99% Vật Lý | 125.3% Băng + 60.86% Vật Lý | 132.82% Băng + 64.51% Vật Lý | 140.34% Băng + 68.16% Vật Lý | 150.36% Băng + 73.03% Vật Lý | 160.38% Băng + 77.9% Vật Lý | 170.41% Băng + 82.77% Vật Lý | 180.43% Băng + 87.64% Vật Lý | 190.46% Băng + 92.51% Vật Lý | 200.48% Băng + 97.38% Vật Lý | 213.01% Băng + 103.46% Vật Lý | 225.54% Băng + 109.55% Vật Lý | 238.07% Băng + 115.63% Vật Lý |
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 2 | 70.17% Băng + 85.2% Vật Lý | 75.43% Băng + 91.59% Vật Lý | 80.69% Băng + 97.98% Vật Lý | 87.71% Băng + 106.51% Vật Lý | 92.97% Băng + 112.9% Vật Lý | 98.24% Băng + 119.29% Vật Lý | 105.25% Băng + 127.81% Vật Lý | 112.27% Băng + 136.33% Vật Lý | 119.29% Băng + 144.85% Vật Lý | 126.3% Băng + 153.37% Vật Lý | 133.32% Băng + 161.89% Vật Lý | 140.34% Băng + 170.41% Vật Lý | 149.11% Băng + 181.06% Vật Lý | 157.88% Băng + 191.71% Vật Lý | 166.65% Băng + 202.36% Vật Lý |
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 3 | 40.1% Băng + 121.72% Vật Lý | 43.1% Băng + 130.85% Vật Lý | 46.11% Băng + 139.98% Vật Lý | 50.12% Băng + 152.15% Vật Lý | 53.13% Băng + 161.28% Vật Lý | 56.13% Băng + 170.41% Vật Lý | 60.14% Băng + 182.58% Vật Lý | 64.15% Băng + 194.75% Vật Lý | 68.16% Băng + 206.92% Vật Lý | 72.17% Băng + 219.1% Vật Lý | 76.18% Băng + 231.27% Vật Lý | 80.19% Băng + 243.44% Vật Lý | 85.2% Băng + 258.66% Vật Lý | 90.22% Băng + 273.87% Vật Lý | 95.23% Băng + 289.09% Vật Lý |
Sát Thương Áp Lực Nghiền Nát Bậc 4 | 243.44% | 261.7% | 279.96% | 304.3% | 322.56% | 340.82% | 365.16% | 389.5% | 413.85% | 438.19% | 462.54% | 486.88% | 517.31% | 547.74% | 578.17% |
Sát Thương Gai Linh Hồn | 14.4% | 15.48% | 16.56% | 18% | 19.08% | 20.16% | 21.6% | 23.04% | 24.48% | 25.92% | 27.36% | 28.8% | 30.6% | 32.4% | 34.2% |
Giãn Cách Gai Linh Hồn | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s | 9s |
CD | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s | 10s |
Erf, didn't mean to post this one here but on general feed, sorry