Related to Character | Lyney | |
Description | Thực hiện tối đa 4 lần bắn tên liên tiếp. Bắn mưa tên liên tiếp xuống mặt đất, đồng thời lao nhanh xuống đất và gây sát thương phạm vi khi chạm đất. Khi ngắm bắn, liên tục tích tụ sức mạnh nguyên tố Hỏa để bắn ra. Dựa vào thời gian tụ lực để có các hiệu quả khác nhau: ·Tụ Lực Lần 1: Bắn ra mũi tên gây ·Tụ Lực Lần 2:Bắn Mũi Tên Ảo Thuật, gây Khi bắn Mũi Tên Ảo Thuật, nếu HP của Lyney cao hơn 60%, Lyney sẽ tiêu hao một phần HP để nhận được một tầng "Đạo Cụ Dự Phòng", tối đa cộng dồn 5 tầng, sẽ xóa sau khi rời chiến đấu 30s. HP của Lyney tối đa giảm đến 60% thông qua cách này ·Khiêu khích kẻ địch xung quanh tấn công, mỗi kẻ địch mỗi 5s chỉ bị Mũ Mèo Ma Quái khiêu khích một lần; ·Độ bền kế thừa một phần HP tối đa của Lyney; ·Khi bị phá hủy hoặc kết thúc thời gian, sẽ bắn ra Cùng lúc chỉ tồn tại 1 chiếc Mũ Mèo Ma Quái. Cứ cách một khoảng thời gian, Mũi Tên Ảo Thuật sẽ giáng Gai Linh Hồn xuống vị trí bắn trúng, gây |
Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | Lv7 | Lv8 | Lv9 | Lv10 | Lv11 | Lv12 | Lv13 | Lv14 | Lv15 | |
Sát Thương Lần 1 | 38.79% | 41.94% | 45.1% | 49.61% | 52.77% | 56.38% | 61.34% | 66.3% | 71.26% | 76.67% | 82.08% | 87.49% | 92.91% | 98.32% | 103.73% |
Sát Thương Lần 2 | 38.01% | 41.11% | 44.2% | 48.62% | 51.71% | 55.25% | 60.11% | 64.97% | 69.84% | 75.14% | 80.44% | 85.75% | 91.05% | 96.36% | 101.66% |
Sát Thương Lần 3 | 27.26% + 27.26% | 29.48% + 29.48% | 31.7% + 31.7% | 34.87% + 34.87% | 37.09% + 37.09% | 39.63% + 39.63% | 43.11% + 43.11% | 46.6% + 46.6% | 50.09% + 50.09% | 53.89% + 53.89% | 57.69% + 57.69% | 61.5% + 61.5% | 65.3% + 65.3% | 69.11% + 69.11% | 72.91% + 72.91% |
Sát Thương Lần 4 | 56.93% | 61.57% | 66.2% | 72.82% | 77.45% | 82.75% | 90.03% | 97.31% | 104.6% | 112.54% | 120.48% | 128.43% | 136.37% | 144.32% | 152.26% |
Sát Thương Khi Rơi | 56.83% | 61.45% | 66.08% | 72.69% | 77.31% | 82.6% | 89.87% | 97.14% | 104.41% | 112.34% | 120.27% | 128.2% | 136.12% | 144.05% | 151.98% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp/Cao | 113.63% / 141.93% | 122.88% / 153.49% | 132.13% / 165.04% | 145.35% / 181.54% | 154.59% / 193.1% | 165.17% / 206.3% | 179.7% / 224.45% | 194.23% / 242.61% | 208.77% / 260.76% | 224.62% / 280.57% | 240.48% / 300.37% | 256.34% / 320.18% | 272.19% / 339.98% | 288.05% / 359.79% | 303.9% / 379.59% |
Ngắm Bắn | 43.86% | 47.43% | 51% | 56.1% | 59.67% | 63.75% | 69.36% | 74.97% | 80.58% | 86.7% | 92.82% | 98.94% | 105.06% | 111.18% | 117.3% |
Tụ Lực Ngắm Bắn Lần 1 | 124% | 133.3% | 142.6% | 155% | 164.3% | 173.6% | 186% | 198.4% | 210.8% | 223.2% | 235.6% | 248% | 263.5% | 279% | 294.5% |
Sát Thương Mũi Tên Ảo Thuật | 172.8% | 185.76% | 198.72% | 216% | 228.96% | 241.92% | 259.2% | 276.48% | 293.76% | 311.04% | 328.32% | 345.6% | 367.2% | 388.8% | 410.4% |
HP Tiêu Hao | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP | 20% Giới Hạn HP |
HP Mũ Mèo Ma Quái Kế Thừa | 64% | 68.8% | 73.6% | 80% | 84.8% | 89.6% | 96% | 102.4% | 108.8% | 115.2% | 121.6% | 128% | 136% | 144% | 152% |
Thời Gian Duy Trì Mũ Mèo Ma Quái | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s | 4s |
Sát Thương Pháo Hoa Ảo Thuật | 212% | 227.9% | 243.8% | 265% | 280.9% | 296.8% | 318% | 339.2% | 360.4% | 381.6% | 402.8% | 424% | 450.5% | 477% | 503.5% |
Sát Thương Gai Linh Hồn | 27.55% | 29.62% | 31.68% | 34.44% | 36.51% | 38.57% | 41.33% | 44.08% | 46.84% | 49.59% | 52.35% | 55.1% | 58.55% | 61.99% | 65.44% |
Giãn Cách Gai Linh Hồn | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s | 6s |
Lanyan taser (replacing Sucrose) might be viable: With an average 4* weapon she will have ~750 bas...