Related to Character | Raiden Shogun | |
Description | Tích tụ ngàn vạn chân ngôn, dùng hết Ý Lực Ước Nguyện Chakra, chém ra Mộng Tưởng Nhất Đao hủy diệt tất cả lời nguyền, gây Trong trạng thái này, Raiden Shogun dùng đao để tấn công, sát thương gây ra từ tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp sẽ chuyển hóa thành Trong trạng thái này, Raiden Shogun sẽ tăng khả năng kháng gián đoạn, đồng thời miễn dịch sát thương Trong trạng thái Mộng Tưởng Nhất Tâm, sát thương gây ra từ tấn công thường, trọng kích, tấn công khi đáp sẽ được xem là sát thương kỹ năng nộ. Hiệu quả Mộng Tưởng Nhất Tâm sẽ biến mất khi Raiden Shogun rời trận. Khi nhân vật trong đội ở gần (Không bao gồm bản thân Raiden Shogun) thi triển Kỹ Năng Nộ sẽ căn cứ vào số Năng Lượng Nguyên Tố của Kỹ Năng Nộ, để tích lũy Ý Lực cho Ước Nguyện Chakra của Raiden Shogun. Tối đa tích lũy 60 tầng Ý Lực. Ý Lực tích lũy trong Ước Nguyện Chakra sẽ xóa sau khi rời chiến đấu 300s. Bí kiếm mới lĩnh ngộ gần đây của Lôi Thần, loại bỏ "Vô Tưởng", chuyển thành "Mộng Tưởng". Từ "Chân Thuyết" có nghĩa là đổi mới, câu chuyện của Inazuma cũng sẽ sang trang. |
Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | Lv7 | Lv8 | Lv9 | Lv10 | Lv11 | Lv12 | Lv13 | Lv14 | Lv15 | |
Sát Thương Cơ Bản Mộng Tưởng Nhất Đao | 400.8% | 430.86% | 460.92% | 501% | 531.06% | 561.12% | 601.2% | 641.28% | 681.36% | 721.44% | 761.52% | 801.6% | 851.7% | 901.8% | 951.9% |
Buff Ý Lực | 3.89% Nhất Đao / 0.73% Nhất Tâm mỗi tầng | 4.18% Nhất Đao / 0.78% Nhất Tâm mỗi tầng | 4.47% Nhất Đao / 0.84% Nhất Tâm mỗi tầng | 4.86% Nhất Đao / 0.91% Nhất Tâm mỗi tầng | 5.15% Nhất Đao / 0.96% Nhất Tâm mỗi tầng | 5.44% Nhất Đao / 1.02% Nhất Tâm mỗi tầng | 5.83% Nhất Đao / 1.09% Nhất Tâm mỗi tầng | 6.22% Nhất Đao / 1.16% Nhất Tâm mỗi tầng | 6.61% Nhất Đao / 1.23% Nhất Tâm mỗi tầng | 7% Nhất Đao / 1.31% Nhất Tâm mỗi tầng | 7.39% Nhất Đao / 1.38% Nhất Tâm mỗi tầng | 7.78% Nhất Đao / 1.45% Nhất Tâm mỗi tầng | 8.26% Nhất Đao / 1.54% Nhất Tâm mỗi tầng | 8.75% Nhất Đao / 1.63% Nhất Tâm mỗi tầng | 9.23% Nhất Đao / 1.72% Nhất Tâm mỗi tầng |
Số Tầng Ý Lực Tích Tụ | 0.15 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.16 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.16 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.17 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.17 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.18 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.18 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.19 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.19 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố | 0.2 mỗi điểm Năng Lượng Nguyên Tố |
Sát Thương Lần 1 | 44.74% | 47.79% | 50.84% | 54.91% | 57.96% | 61.51% | 66.09% | 70.66% | 75.24% | 79.82% | 84.39% | 88.97% | 93.54% | 98.12% | 102.69% |
Sát Thương Lần 2 | 43.96% | 46.95% | 49.95% | 53.95% | 56.94% | 60.44% | 64.94% | 69.43% | 73.93% | 78.42% | 82.92% | 87.41% | 91.91% | 96.4% | 100.9% |
Sát Thương Lần 3 | 53.82% | 57.49% | 61.16% | 66.05% | 69.72% | 74% | 79.51% | 85.01% | 90.52% | 96.02% | 101.53% | 107.03% | 112.54% | 118.04% | 123.55% |
Sát Thương Lần 4 | 30.89% + 30.98% | 32.99% + 33.09% | 35.1% + 35.2% | 37.91% + 38.02% | 40.01% + 40.13% | 42.47% + 42.59% | 45.63% + 45.76% | 48.79% + 48.93% | 51.95% + 52.1% | 55.11% + 55.26% | 58.27% + 58.43% | 61.43% + 61.6% | 64.58% + 64.77% | 67.74% + 67.94% | 70.9% + 71.1% |
Sát Thương Lần 5 | 73.94% | 78.99% | 84.03% | 90.75% | 95.79% | 101.67% | 109.24% | 116.8% | 124.36% | 131.92% | 139.48% | 147.05% | 154.61% | 162.17% | 169.73% |
Sát Thương Trọng Kích | 61.6% + 74.36% | 65.8% + 79.43% | 70% + 84.5% | 75.6% + 91.26% | 79.8% + 96.33% | 84.7% + 102.25% | 91% + 109.85% | 97.3% + 117.46% | 103.6% + 125.06% | 109.9% + 132.67% | 116.2% + 140.27% | 122.5% + 147.88% | 128.8% + 155.48% | 135.1% + 163.09% | 141.4% + 170.69% |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm |
Sát Thương Khi Rơi | 63.93% | 69.14% | 74.34% | 81.77% | 86.98% | 92.93% | 101.1% | 109.28% | 117.46% | 126.38% | 135.3% | 144.22% | 153.14% | 162.06% | 170.98% |
Sát Thương Khi Rơi Từ Độ Cao Thấp/Cao | 127.84% / 159.68% | 138.24% / 172.67% | 148.65% / 185.67% | 163.51% / 204.24% | 173.92% / 217.23% | 185.81% / 232.09% | 202.16% / 252.51% | 218.51% / 272.93% | 234.86% / 293.36% | 252.7% / 315.64% | 270.54% / 337.92% | 288.38% / 360.2% | 306.22% / 382.48% | 324.05% / 404.76% | 341.89% / 427.04% |
Mộng Tưởng Nhất Tâm Hồi Phục Năng Lượng | 1.6 | 1.7 | 1.8 | 1.9 | 2 | 2.1 | 2.2 | 2.3 | 2.4 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 | 2.5 |
Thời gian duy trì Mộng Tưởng Nhất Tâm | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s | 7s |
CD | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s | 18s |
Năng Lượng Nguyên Tố | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 | 90 |
will lanyan be viable for ganyu? or should i still pull for Zhongli ???