Related to Character | Tartaglia | |
Description | Giải phóng vũ trang cấu tạo từ nước tinh khiết, gây cho địch xung quanh Ở trạng thái này, tấn công thường và trọng kích của Tartaglia sẽ chuyển thành Thực hiện tối đa 6 lần chém liên tiếp Tiêu hao thể lực, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt, gây Tấn công gần, đánh trúng kẻ địch bị Đoạn Lưu ảnh hưởng sẽ thi triển Đoạn Lưu - Chém 1 lần, gây Sau 30s, hoặc thi triển để hủy hiệu quả kỹ năng lần nữa, sẽ trở về trạng thái đánh xa, kỹ năng cũng sẽ vào thời gian chờ. Trạng thái cận chiến kéo dài càng lâu, thời gian chờ càng dài. Kéo dài sau 30s sẽ tự động trở về trạng thái đánh xa, kỹ năng cũng sẽ bước vào thời gian chờ lâu hơn Để khắc phục nhược điểm dùng cung không tốt, anh đã chọn cung làm vũ khí. Nhưng khi chiến đấu thực sự, ắt sẽ lấy ra sức mạnh thực sự... |
Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | Lv7 | Lv8 | Lv9 | Lv10 | Lv11 | Lv12 | Lv13 | Lv14 | Lv15 | |
Trạng thái gây ra sát thương | 72% | 77.4% | 82.8% | 90% | 95.4% | 100.8% | 108% | 115.2% | 122.4% | 129.6% | 136.8% | 144% | 153% | 162% | 171% |
Sát Thương Lần 1 | 38.87% | 42.04% | 45.2% | 49.72% | 52.88% | 56.5% | 61.47% | 66.44% | 71.42% | 76.84% | 82.26% | 87.69% | 93.11% | 98.54% | 103.96% |
Sát Thương Lần 2 | 41.62% | 45.01% | 48.4% | 53.24% | 56.63% | 60.5% | 65.82% | 71.15% | 76.47% | 82.28% | 88.09% | 93.9% | 99.7% | 105.51% | 111.32% |
Sát Thương Lần 3 | 56.33% | 60.92% | 65.5% | 72.05% | 76.64% | 81.88% | 89.08% | 96.29% | 103.49% | 111.35% | 119.21% | 127.07% | 134.93% | 142.79% | 150.65% |
Sát Thương Lần 4 | 59.94% | 64.82% | 69.7% | 76.67% | 81.55% | 87.13% | 94.79% | 102.46% | 110.13% | 118.49% | 126.85% | 135.22% | 143.58% | 151.95% | 160.31% |
Sát Thương Lần 5 | 55.3% | 59.8% | 64.3% | 70.73% | 75.23% | 80.38% | 87.45% | 94.52% | 101.59% | 109.31% | 117.03% | 124.74% | 132.46% | 140.17% | 147.89% |
Sát Thương Lần 6 | 35.43% + 37.67% | 38.32% + 40.73% | 41.2% + 43.8% | 45.32% + 48.18% | 48.2% + 51.25% | 51.5% + 54.75% | 56.03% + 59.57% | 60.56% + 64.39% | 65.1% + 69.2% | 70.04% + 74.46% | 74.98% + 79.72% | 79.93% + 84.97% | 84.87% + 90.23% | 89.82% + 95.48% | 94.76% + 100.74% |
Sát Thương Trọng Kích | 60.2% + 71.98% | 65.1% + 77.84% | 70% + 83.7% | 77% + 92.07% | 81.9% + 97.93% | 87.5% + 104.63% | 95.2% + 113.83% | 102.9% + 123.04% | 110.6% + 132.25% | 119% + 142.29% | 127.4% + 152.33% | 135.8% + 162.38% | 144.2% + 172.42% | 152.6% + 182.47% | 161% + 192.51% |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm |
Sát Thương Đoạn Lưu - Chém | 60.2% | 65.1% | 70% | 77% | 81.9% | 87.5% | 95.2% | 102.9% | 110.6% | 119% | 127.4% | 135.8% | 144.2% | 152.6% | 161% |
Thời Gian Kéo Dài Tối Đa | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s | 30s |
CD | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s | 6 đến 36s |
CD sau khi dùng hết thời gian kéo dài | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s | 45s |
So I ask: what am I supposed to do with my R5 Talking Stick now? Is it just a very expensive joke? ...