Related to Character | Xilonen | |
Description | Thực hiện tối đa 3 lần đánh kiếm liên tiếp. Tiêu hao thể lực nhất định để đá về phía trước. Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất căn cứ vào Phòng Ngự của Xilonen. Trong trạng thái Dạ Hồn Chúc Phúc, Xilonen sẽ chuyển thành dạng Lưỡi Đao Săn Bắt. Trong trạng thái này, Tấn Công Thường của Xilonen sẽ chuyển thành dùng giày trượt để đá bốn lần liên tiếp, không thể tiến hành Trọng Kích. Khi tiến hành Tấn Công Thường hoặc Tấn Công Khi Đáp trong trạng thái này, sẽ chuyển thành gây |
Lv1 | Lv2 | Lv3 | Lv4 | Lv5 | Lv6 | Lv7 | Lv8 | Lv9 | Lv10 | Lv11 | Lv12 | Lv13 | Lv14 | Lv15 | |
Sát Thương Lần 1 | 51.79% | 56.01% | 60.22% | 66.25% | 70.46% | 75.28% | 81.9% | 88.53% | 95.15% | 102.38% | 109.61% | 116.83% | 124.06% | 131.29% | 138.51% |
Sát Thương Lần 2 | 27.37% + 27.37% | 29.6% + 29.6% | 31.83% + 31.83% | 35.01% + 35.01% | 37.24% + 37.24% | 39.79% + 39.79% | 43.29% + 43.29% | 46.79% + 46.79% | 50.29% + 50.29% | 54.11% + 54.11% | 57.93% + 57.93% | 61.75% + 61.75% | 65.57% + 65.57% | 69.39% + 69.39% | 73.21% + 73.21% |
Sát Thương Lần 3 | 72.95% | 78.89% | 84.83% | 93.31% | 99.25% | 106.03% | 115.36% | 124.69% | 134.02% | 144.2% | 154.38% | 164.56% | 174.74% | 184.92% | 195.1% |
Sát Thương Trọng Kích | 91.33% | 98.77% | 106.2% | 116.82% | 124.25% | 132.75% | 144.43% | 156.11% | 167.8% | 180.54% | 193.28% | 206.03% | 218.77% | 231.52% | 244.26% |
Thể lực Trọng Kích tiêu hao | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm | 20 điểm |
Sát Thương Khi Đáp | 63.93% Phòng Ngự | 69.14% Phòng Ngự | 74.34% Phòng Ngự | 81.77% Phòng Ngự | 86.98% Phòng Ngự | 92.93% Phòng Ngự | 101.1% Phòng Ngự | 109.28% Phòng Ngự | 117.46% Phòng Ngự | 126.38% Phòng Ngự | 135.3% Phòng Ngự | 144.22% Phòng Ngự | 153.14% Phòng Ngự | 162.06% Phòng Ngự | 170.98% Phòng Ngự |
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao | 127.84% Phòng Ngự / 159.68% Phòng Ngự | 138.24% Phòng Ngự / 172.67% Phòng Ngự | 148.65% Phòng Ngự / 185.67% Phòng Ngự | 163.51% Phòng Ngự / 204.24% Phòng Ngự | 173.92% Phòng Ngự / 217.23% Phòng Ngự | 185.81% Phòng Ngự / 232.09% Phòng Ngự | 202.16% Phòng Ngự / 252.51% Phòng Ngự | 218.51% Phòng Ngự / 272.93% Phòng Ngự | 234.86% Phòng Ngự / 293.36% Phòng Ngự | 252.7% Phòng Ngự / 315.64% Phòng Ngự | 270.54% Phòng Ngự / 337.92% Phòng Ngự | 288.38% Phòng Ngự / 360.2% Phòng Ngự | 306.22% Phòng Ngự / 382.48% Phòng Ngự | 324.05% Phòng Ngự / 404.76% Phòng Ngự | 341.89% Phòng Ngự / 427.04% Phòng Ngự |
Sát Thương Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 1 | 56.02% Phòng Ngự | 60.58% Phòng Ngự | 65.14% Phòng Ngự | 71.66% Phòng Ngự | 76.22% Phòng Ngự | 81.43% Phòng Ngự | 88.59% Phòng Ngự | 95.76% Phòng Ngự | 102.92% Phòng Ngự | 110.74% Phòng Ngự | 118.56% Phòng Ngự | 126.38% Phòng Ngự | 134.19% Phòng Ngự | 142.01% Phòng Ngự | 149.83% Phòng Ngự |
Sát Thương Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 2 | 55.05% Phòng Ngự | 59.53% Phòng Ngự | 64.01% Phòng Ngự | 70.41% Phòng Ngự | 74.89% Phòng Ngự | 80.01% Phòng Ngự | 87.05% Phòng Ngự | 94.09% Phòng Ngự | 101.13% Phòng Ngự | 108.82% Phòng Ngự | 116.5% Phòng Ngự | 124.18% Phòng Ngự | 131.86% Phòng Ngự | 139.54% Phòng Ngự | 147.22% Phòng Ngự |
Sát Thương Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 3 | 65.82% Phòng Ngự | 71.17% Phòng Ngự | 76.53% Phòng Ngự | 84.18% Phòng Ngự | 89.54% Phòng Ngự | 95.66% Phòng Ngự | 104.08% Phòng Ngự | 112.5% Phòng Ngự | 120.92% Phòng Ngự | 130.1% Phòng Ngự | 139.28% Phòng Ngự | 148.47% Phòng Ngự | 157.65% Phòng Ngự | 166.84% Phòng Ngự | 176.02% Phòng Ngự |
Sát Thương Lưỡi Đao Săn Bắt Lần 4 | 86.03% Phòng Ngự | 93.03% Phòng Ngự | 100.03% Phòng Ngự | 110.04% Phòng Ngự | 117.04% Phòng Ngự | 125.04% Phòng Ngự | 136.04% Phòng Ngự | 147.05% Phòng Ngự | 158.05% Phòng Ngự | 170.05% Phòng Ngự | 182.06% Phòng Ngự | 194.06% Phòng Ngự | 206.07% Phòng Ngự | 218.07% Phòng Ngự | 230.07% Phòng Ngự |
Highly flexible, unique, and complex