Người Mẫu Nam

Người Mẫu Nam
Người Mẫu NamNameNgười Mẫu Nam
Occupation——
AssociationMAINACTOR
RarityRaritystrRaritystrRaritystrRaritystr
WeaponWeapon Sword
ElementElement Multi
Day of Birth0
Month of Birth0
Vision (Introduced)Không
Constellation (Introduced)——
Chinese Seuyu——
Japanese Seuyu——
English Seuyu——
Korean Seuyu——
DescriptionCon rối được Ma Nữ mang bút danh “Octavia” giao cho bạn và Paimon, rất giỏi khám phá những bí ẩn được phong ấn bên trong Thiên Tinh Kỳ Vực.
Character Ascension Materials
Skill Ascension Materials
Bài Giảng Của
Hướng Dẫn Của
Triết Học Của
Lửa Mặt Trời Ăn Mòn
Vương Miện Trí Thức

Table of Content
Stats
Skills
Skill Ascension
Related Items
Gallery
Sounds
Quotes
Stories

Stats

LvHPAtkDefCritRate%CritDMG%Bonus Atk%MaterialsTotal Materials
191217.8157.235.0%50.0%0%
20234245.75147.015.0%50.0%0%
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
20+302459.05189.765.0%50.0%0%
40452988.45284.245.0%50.0%0%
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
40+501397.91314.615.0%50.0%6.0%
505766112.62361.885.0%50.0%6.0%
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
50+6411125.22402.385.0%50.0%12.0%
607164139.93449.655.0%50.0%12.0%
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
60+7648149.38480.035.0%50.0%12.0%
708401164.07527.245.0%50.0%12.0%
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
70+8885173.53557.615.0%50.0%18.0%
809638188.24604.885.0%50.0%18.0%
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
80+10122197.69635.255.0%50.0%24.0%
9010875212.4682.525.0%50.0%24.0%
90+10875212.4682.525.0%50.0%24.0%
10011627266.59729.735.0%50.0%24.0%
LvMaterialsTotal Materials
1
20
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
20+
40
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
40+
50
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
50+
60
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
60+
70
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
70+
80
0
0
0
0
Mora0
0
Mora0
80+
90
90+
100

Skills

Pyro

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%


Buffed State:

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Hydro

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Tấn Công Trừng PhạtTấn Công Trừng Phạt
Người Mẫu thực hiện một lần tấn công lên kẻ địch ở gần, gây sát thương phạm vi theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và nhanh chóng lùi lại. Trong một khoảng thời gian sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Người Mẫu sẽ chuyển sang gây sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và không thể bị thay thế, hiệu quả này sẽ biến mất sau khi Người Mẫu rời trận.

Có 2 lần sử dụng.

"Ra đòn khéo léo đúng lúc nhất, chính là lời cảnh cáo cần phải có."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng134.4%144.48%154.56%168%178.08%188.16%201.6%215.04%228.48%241.92%255.36%268.8%285.6%302.4%319.2%
Thời Gian Duy Trì Chuyển Hóa Thuộc Tính Nguyên Tố4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
Khu Vực Cấm VàoKhu Vực Cấm Vào
Người Mẫu triệu hồi "Khu Vực Cấm" đi theo bản thân, gây cho kẻ địch gần đó một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu.
Ngoài ra, khi kẻ địch vào Khu Vực Cấm, cũng sẽ chịu một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu. Hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.
Khu Vực Cấm sẽ biến mất khi Người Mẫu rời trận.

"Những đối tượng cố chấp bước vào cấm địa sẽ bị xem là kẻ thù, nên dùng vũ lực để xua đuổi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Khu Vực Cấm Sinh Ra324%348.3%372.6%405%429.3%453.6%486%518.4%550.8%583.2%615.6%648%688.5%729%769.5%
Sát Thương Bước Vào Khu Vực Cấm28%30.1%32.2%35%37.1%39.2%42%44.8%47.6%50.4%53.2%56%59.5%63%66.5%
Khu Vực Cấm Duy Trì8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s
CD15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s
Năng Lượng Nguyên Tố606060606060606060606060606060

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Anemo

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Tấn Công Trừng PhạtTấn Công Trừng Phạt
Người Mẫu thực hiện một lần tấn công lên kẻ địch ở gần, gây sát thương phạm vi theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và nhanh chóng lùi lại. Trong một khoảng thời gian sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Người Mẫu sẽ chuyển sang gây sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và không thể bị thay thế, hiệu quả này sẽ biến mất sau khi Người Mẫu rời trận.

Có 2 lần sử dụng.

"Ra đòn khéo léo đúng lúc nhất, chính là lời cảnh cáo cần phải có."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng134.4%144.48%154.56%168%178.08%188.16%201.6%215.04%228.48%241.92%255.36%268.8%285.6%302.4%319.2%
Thời Gian Duy Trì Chuyển Hóa Thuộc Tính Nguyên Tố4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
Khu Vực Cấm VàoKhu Vực Cấm Vào
Người Mẫu triệu hồi "Khu Vực Cấm" đi theo bản thân, gây cho kẻ địch gần đó một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu.
Ngoài ra, khi kẻ địch vào Khu Vực Cấm, cũng sẽ chịu một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu. Hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.
Khu Vực Cấm sẽ biến mất khi Người Mẫu rời trận.

"Những đối tượng cố chấp bước vào cấm địa sẽ bị xem là kẻ thù, nên dùng vũ lực để xua đuổi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Khu Vực Cấm Sinh Ra324%348.3%372.6%405%429.3%453.6%486%518.4%550.8%583.2%615.6%648%688.5%729%769.5%
Sát Thương Bước Vào Khu Vực Cấm28%30.1%32.2%35%37.1%39.2%42%44.8%47.6%50.4%53.2%56%59.5%63%66.5%
Khu Vực Cấm Duy Trì8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s
CD15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s
Năng Lượng Nguyên Tố606060606060606060606060606060

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Geo

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Tấn Công Trừng PhạtTấn Công Trừng Phạt
Người Mẫu thực hiện một lần tấn công lên kẻ địch ở gần, gây sát thương phạm vi theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và nhanh chóng lùi lại. Trong một khoảng thời gian sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Người Mẫu sẽ chuyển sang gây sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và không thể bị thay thế, hiệu quả này sẽ biến mất sau khi Người Mẫu rời trận.

Có 2 lần sử dụng.

"Ra đòn khéo léo đúng lúc nhất, chính là lời cảnh cáo cần phải có."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng134.4%144.48%154.56%168%178.08%188.16%201.6%215.04%228.48%241.92%255.36%268.8%285.6%302.4%319.2%
Thời Gian Duy Trì Chuyển Hóa Thuộc Tính Nguyên Tố4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
Khu Vực Cấm VàoKhu Vực Cấm Vào
Người Mẫu triệu hồi "Khu Vực Cấm" đi theo bản thân, gây cho kẻ địch gần đó một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu.
Ngoài ra, khi kẻ địch vào Khu Vực Cấm, cũng sẽ chịu một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu. Hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.
Khu Vực Cấm sẽ biến mất khi Người Mẫu rời trận.

"Những đối tượng cố chấp bước vào cấm địa sẽ bị xem là kẻ thù, nên dùng vũ lực để xua đuổi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Khu Vực Cấm Sinh Ra324%348.3%372.6%405%429.3%453.6%486%518.4%550.8%583.2%615.6%648%688.5%729%769.5%
Sát Thương Bước Vào Khu Vực Cấm28%30.1%32.2%35%37.1%39.2%42%44.8%47.6%50.4%53.2%56%59.5%63%66.5%
Khu Vực Cấm Duy Trì8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s
CD15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s
Năng Lượng Nguyên Tố606060606060606060606060606060

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Electro

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Tấn Công Trừng PhạtTấn Công Trừng Phạt
Người Mẫu thực hiện một lần tấn công lên kẻ địch ở gần, gây sát thương phạm vi theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và nhanh chóng lùi lại. Trong một khoảng thời gian sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Người Mẫu sẽ chuyển sang gây sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và không thể bị thay thế, hiệu quả này sẽ biến mất sau khi Người Mẫu rời trận.

Có 2 lần sử dụng.

"Ra đòn khéo léo đúng lúc nhất, chính là lời cảnh cáo cần phải có."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng134.4%144.48%154.56%168%178.08%188.16%201.6%215.04%228.48%241.92%255.36%268.8%285.6%302.4%319.2%
Thời Gian Duy Trì Chuyển Hóa Thuộc Tính Nguyên Tố4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
Khu Vực Cấm VàoKhu Vực Cấm Vào
Người Mẫu triệu hồi "Khu Vực Cấm" đi theo bản thân, gây cho kẻ địch gần đó một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu.
Ngoài ra, khi kẻ địch vào Khu Vực Cấm, cũng sẽ chịu một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu. Hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.
Khu Vực Cấm sẽ biến mất khi Người Mẫu rời trận.

"Những đối tượng cố chấp bước vào cấm địa sẽ bị xem là kẻ thù, nên dùng vũ lực để xua đuổi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Khu Vực Cấm Sinh Ra324%348.3%372.6%405%429.3%453.6%486%518.4%550.8%583.2%615.6%648%688.5%729%769.5%
Sát Thương Bước Vào Khu Vực Cấm28%30.1%32.2%35%37.1%39.2%42%44.8%47.6%50.4%53.2%56%59.5%63%66.5%
Khu Vực Cấm Duy Trì8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s
CD15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s
Năng Lượng Nguyên Tố606060606060606060606060606060

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Dendro

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Tấn Công Trừng PhạtTấn Công Trừng Phạt
Người Mẫu thực hiện một lần tấn công lên kẻ địch ở gần, gây sát thương phạm vi theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và nhanh chóng lùi lại. Trong một khoảng thời gian sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Người Mẫu sẽ chuyển sang gây sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và không thể bị thay thế, hiệu quả này sẽ biến mất sau khi Người Mẫu rời trận.

Có 2 lần sử dụng.

"Ra đòn khéo léo đúng lúc nhất, chính là lời cảnh cáo cần phải có."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng134.4%144.48%154.56%168%178.08%188.16%201.6%215.04%228.48%241.92%255.36%268.8%285.6%302.4%319.2%
Thời Gian Duy Trì Chuyển Hóa Thuộc Tính Nguyên Tố4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
Khu Vực Cấm VàoKhu Vực Cấm Vào
Người Mẫu triệu hồi "Khu Vực Cấm" đi theo bản thân, gây cho kẻ địch gần đó một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu.
Ngoài ra, khi kẻ địch vào Khu Vực Cấm, cũng sẽ chịu một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu. Hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.
Khu Vực Cấm sẽ biến mất khi Người Mẫu rời trận.

"Những đối tượng cố chấp bước vào cấm địa sẽ bị xem là kẻ thù, nên dùng vũ lực để xua đuổi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Khu Vực Cấm Sinh Ra324%348.3%372.6%405%429.3%453.6%486%518.4%550.8%583.2%615.6%648%688.5%729%769.5%
Sát Thương Bước Vào Khu Vực Cấm28%30.1%32.2%35%37.1%39.2%42%44.8%47.6%50.4%53.2%56%59.5%63%66.5%
Khu Vực Cấm Duy Trì8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s
CD15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s
Năng Lượng Nguyên Tố606060606060606060606060606060

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Set #7

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Tấn Công Trừng PhạtTấn Công Trừng Phạt
Người Mẫu thực hiện một lần tấn công lên kẻ địch ở gần, gây sát thương phạm vi theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và nhanh chóng lùi lại. Trong một khoảng thời gian sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Người Mẫu sẽ chuyển sang gây sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và không thể bị thay thế, hiệu quả này sẽ biến mất sau khi Người Mẫu rời trận.

Có 2 lần sử dụng.

"Ra đòn khéo léo đúng lúc nhất, chính là lời cảnh cáo cần phải có."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng134.4%144.48%154.56%168%178.08%188.16%201.6%215.04%228.48%241.92%255.36%268.8%285.6%302.4%319.2%
Thời Gian Duy Trì Chuyển Hóa Thuộc Tính Nguyên Tố4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
Khu Vực Cấm VàoKhu Vực Cấm Vào
Người Mẫu triệu hồi "Khu Vực Cấm" đi theo bản thân, gây cho kẻ địch gần đó một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu.
Ngoài ra, khi kẻ địch vào Khu Vực Cấm, cũng sẽ chịu một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu. Hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.
Khu Vực Cấm sẽ biến mất khi Người Mẫu rời trận.

"Những đối tượng cố chấp bước vào cấm địa sẽ bị xem là kẻ thù, nên dùng vũ lực để xua đuổi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Khu Vực Cấm Sinh Ra324%348.3%372.6%405%429.3%453.6%486%518.4%550.8%583.2%615.6%648%688.5%729%769.5%
Sát Thương Bước Vào Khu Vực Cấm28%30.1%32.2%35%37.1%39.2%42%44.8%47.6%50.4%53.2%56%59.5%63%66.5%
Khu Vực Cấm Duy Trì8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s
CD15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s
Năng Lượng Nguyên Tố606060606060606060606060606060

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Set #7

Active Skils

Kiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn TrọngKiếm Thuật Dị Vực - Canh Giữ Cẩn Trọng
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh kiếm liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định, đánh ra hai kiếm về phía trước trong chớp mắt.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 151.8%56.02%60.23%66.26%70.47%75.29%81.92%88.54%95.17%102.39%109.62%116.85%124.08%131.31%138.53%
Sát Thương Lần 249.71%53.76%57.8%63.58%67.63%72.26%78.61%84.97%91.33%98.27%105.2%112.14%119.08%126.01%132.95%
Sát Thương Lần 333.7% x236.44% x239.18% x243.1% x245.84% x248.98% x253.29% x257.6% x261.91% x266.61% x271.31% x276.01% x280.71% x285.42% x290.12% x2
Sát Thương Lần 480.93%87.52%94.11%103.52%110.11%117.64%127.99%138.34%148.69%159.99%171.28%182.57%193.86%205.16%216.45%
Sát Thương Trọng Kích52.63% + 59.08%56.92% + 63.89%61.2% + 68.7%67.32% + 75.57%71.6% + 80.38%76.5% + 85.88%83.23% + 93.43%89.96% + 100.99%96.7% + 108.55%104.04% + 116.79%111.38% + 125.03%118.73% + 133.28%126.07% + 141.52%133.42% + 149.77%140.76% + 158.01%
Trọng Kích Tiêu Hao Thể Lực20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Tấn Công Trừng PhạtTấn Công Trừng Phạt
Người Mẫu thực hiện một lần tấn công lên kẻ địch ở gần, gây sát thương phạm vi theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và nhanh chóng lùi lại. Trong một khoảng thời gian sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích và Tấn Công Khi Đáp của Người Mẫu sẽ chuyển sang gây sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân và không thể bị thay thế, hiệu quả này sẽ biến mất sau khi Người Mẫu rời trận.

Có 2 lần sử dụng.

"Ra đòn khéo léo đúng lúc nhất, chính là lời cảnh cáo cần phải có."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Kỹ Năng134.4%144.48%154.56%168%178.08%188.16%201.6%215.04%228.48%241.92%255.36%268.8%285.6%302.4%319.2%
Thời Gian Duy Trì Chuyển Hóa Thuộc Tính Nguyên Tố4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s4s
CD10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s10s
Khu Vực Cấm VàoKhu Vực Cấm Vào
Người Mẫu triệu hồi "Khu Vực Cấm" đi theo bản thân, gây cho kẻ địch gần đó một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu.
Ngoài ra, khi kẻ địch vào Khu Vực Cấm, cũng sẽ chịu một lần sát thương theo Thuộc Tính Nguyên Tố của bản thân Người Mẫu. Hiệu quả này mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần.
Khu Vực Cấm sẽ biến mất khi Người Mẫu rời trận.

"Những đối tượng cố chấp bước vào cấm địa sẽ bị xem là kẻ thù, nên dùng vũ lực để xua đuổi."
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Khu Vực Cấm Sinh Ra324%348.3%372.6%405%429.3%453.6%486%518.4%550.8%583.2%615.6%648%688.5%729%769.5%
Sát Thương Bước Vào Khu Vực Cấm28%30.1%32.2%35%37.1%39.2%42%44.8%47.6%50.4%53.2%56%59.5%63%66.5%
Khu Vực Cấm Duy Trì8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s8s
CD15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s15s
Năng Lượng Nguyên Tố606060606060606060606060606060

Passive Skills

Vẽ Lại Chiến TuyếnVẽ Lại Chiến Tuyến
Khi Người Mẫu rời trận, nếu trong trận tồn tại Khu Vực Cấm do bản thân Người Mẫu tạo ra, thì Khu Vực Cấm sẽ phát nổ, gây sát thương phạm vi nguyên tố của bản thân tương đương 200% Tấn Công của Người Mẫu.
Phòng Bị Giao ChiếnPhòng Bị Giao Chiến
Khi Người Mẫu không ra trận, nếu Năng Lượng Nguyên Tố thấp hơn 30%, thì mỗi giây sẽ hồi phục 2 điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho bản thân.
Tư Thế Linh HoạtTư Thế Linh Hoạt
Khi Người Mẫu thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố và Kỹ Năng Nộ, sẽ ngẫu nhiên chọn một trong số kết hợp ngoại hình đã có để tiến hành thay đổi.

Constellations

Skill Ascension

Pyro

Hydro

Anemo

Geo

Electro

Dendro

Set #7

Set #7

Sounds

Quotes

Audio Language:
TitleVoiceOver

Stories

TitleText

5 responses to “Người Mẫu Nam”

  1. Really wished we could’ve changed their weapon types to whatever we wish, including their elements… so it’d actually feels like a completely customizable character

      
    Expand
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0
    Votes0

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton