Robot Bảo Trì – Chức Năng Cơ Bản

Robot Bảo Trì - Chức Năng Cơ Bản
Robot Bảo Trì - Chức Năng Cơ BảnNameRobot Bảo Trì - Chức Năng Cơ Bản
SubFish
GradeRegular
Related to Item
Robot Bảo Trì - Chức Năng Cơ Bản
Robot Bảo Trì - Chức Năng Cơ Bản
Capturable with Net?
DescriptionRobot dây cót hỗ trợ cho hoạt động dưới nước kiểu gọn nhẹ, được phát triển để nâng cao hiệu suất làm việc của đội robot. Mục đích thiết kế ban đầu là để dọn sạch các tạp chất như rác, cặn bã thực vật ở dưới nước. Từ đó tránh việc chúng bám vào những bộ phận quan trọng trên robot dây cót, làm giảm thiểu tỷ lệ xảy ra sự cố. Nhìn từ góc độ khác, chúng cũng đóng vai trò "công nhân vệ sinh dưới nước", có lợi cho môi trường sinh thái của Fontaine.
Loại robot này có gắn bộ cảm biến khá nhạy, có thể "đánh hơi" và tìm được mục tiêu rất hiệu quả, hoặc sẽ phát hiện đặc trưng quang học của rác dưới nước. Do vậy, có lúc chúng cũng sẽ bị thu hút bởi một số loại mồi câu. Ngư dân khi câu trúng loại robot này sẽ gọi chúng là "Cá Bảo Vệ Vùng Nước" hoặc "Cá Sắt".
Dòng robot này sử dụng gỗ nhẹ và kim loại giá thấp, là lô đầu tiên được sản xuất sau khi Robot Bảo Trì đã ổn định, có "năng lực hành động cơ bản" thỏa mãn mục đích thiết kế, nhưng tuổi thọ sử dụng thì không lý tưởng lắm. Vì vậy, dòng robot này được đưa vào sử dụng với số lượng khá lớn, áp dụng hình thức "chia nhóm thay phiên". Tức là sau khi một nhóm robot kết thúc thời gian hoạt động hay xảy ra sự cố, thì nhóm khác đã được giấu sẵn dưới nước sẽ bắt đầu hoạt động. Do đó, theo người bình thường thì những con "Cá Sắt" này giống như có thể tự sinh sôi vậy, không ngừng xuất hiện liên tục. Thỉnh thoảng câu vài con lên cũng không cần phải thấy tội lỗi gì.

Monster Stats

Variant #1

n/a
Base StatsResistances
HPAtkDef
0.140.5100%0%0%0%0%0%0%0%
LvHPAtkDefHP (2P)Atk (2P)Def (2P)HP (3P)Atk (3P)Def (3P)HP (4P)Atk (4P)Def (4P)
10.141.0300.211.1300.281.2900.351.440
50.141.7200.211.8900.282.1500.352.410
150.144.3500.214.7900.285.4400.356.090
200.146.7900.217.4700.288.4900.359.510
250.149.2800.2110.2100.2811.600.3512.990
300.1411.0900.2112.200.2813.8600.3515.530
350.1413.3600.2114.700.2816.700.3518.70
400.1416.5800.2118.2400.2820.7300.3523.210
450.1420.6300.2122.6900.2825.7900.3528.880
500.1425.5700.2128.1300.2831.9600.3535.80
550.1430.300.2133.3300.2837.8800.3542.420
600.1436.0100.2139.6100.2845.0100.3550.410
650.1442.5300.2146.7800.2853.1600.3559.540
700.1449.7200.2154.6900.2862.1500.3569.610
750.1456.6900.2162.3600.2870.8600.3579.370
800.1463.9600.2170.3600.2879.9500.3589.540
850.1469.5600.2176.5200.2886.9500.3597.380
900.1477.2800.2185.0100.2896.600.35108.190
950.1488.6400.2197.500.28110.800.35124.10
1000.1499.9800.21109.9800.28124.9800.35139.970

Variant #2

n/a
Base StatsResistances
HPAtkDef
0.140.5100%0%0%0%0%0%0%0%
LvHPAtkDefHP (2P)Atk (2P)Def (2P)HP (3P)Atk (3P)Def (3P)HP (4P)Atk (4P)Def (4P)
10.141.0300.211.1300.281.2900.351.440
50.141.7200.211.8900.282.1500.352.410
150.144.3500.214.7900.285.4400.356.090
200.146.7900.217.4700.288.4900.359.510
250.149.2800.2110.2100.2811.600.3512.990
300.1411.0900.2112.200.2813.8600.3515.530
350.1413.3600.2114.700.2816.700.3518.70
400.1416.5800.2118.2400.2820.7300.3523.210
450.1420.6300.2122.6900.2825.7900.3528.880
500.1425.5700.2128.1300.2831.9600.3535.80
550.1430.300.2133.3300.2837.8800.3542.420
600.1436.0100.2139.6100.2845.0100.3550.410
650.1442.5300.2146.7800.2853.1600.3559.540
700.1449.7200.2154.6900.2862.1500.3569.610
750.1456.6900.2162.3600.2870.8600.3579.370
800.1463.9600.2170.3600.2879.9500.3589.540
850.1469.5600.2176.5200.2886.9500.3597.380
900.1477.2800.2185.0100.2896.600.35108.190
950.1488.6400.2197.500.28110.800.35124.10
1000.1499.9800.21109.9800.28124.9800.35139.970

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton