Thời Khắc Giao Ước

Thời Khắc Giao Ước
Thời Khắc Giao ƯớcNameThời Khắc Giao Ước
FamilyArtifact Piece, Goblet of Eonothem
RarityRaritystrRaritystrRaritystrRaritystr
Part of the Set
Thần Sa Vãng Sinh Lục
Thần Sa Vãng Sinh Lục
Conversion Exp2520
Max Level17
Artifact AffixThần Sa Vãng Sinh Lục
2-PieceTấn công tăng 18%
4-PieceSau khi thi triển kỹ năng nộ, sẽ sinh ra hiệu quả "Ánh Sáng Ngầm" duy trì 16s: Tăng 8% tấn công; đồng thời khi nhân vật bị giảm HP, sẽ tiếp tục tăng 10% tấn công, tối đa tăng 4 lần bằng cách này, mỗi 0.8s tối đa kích hoạt 1 lần. Hiệu quả "Ánh Sáng Ngầm" sẽ biến mất khi nhân vật rời trận; thi triển kỹ năng nộ lần nữa khi đang trong thời gian duy trì, sẽ xóa "Ánh Sáng Ngầm" đã có.
DescriptionLy tinh sa cổ xưa, có vẻ như chưa bị thời gian bào mòn.

Table of Content
Similar Pieces
Set Pieces
Similar Sets
Stats
Item Story
Gallery

Similar Pieces

IconNameRarityFamily
Thời Khắc Giao Ước
Thời Khắc Giao Ước5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Set Pieces

IconNameRarityFamily
Diện Mạo Sấm Sét
Diện Mạo Sấm Sét4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Circlet of Logos
Lông Vũ Lấp Lánh
Lông Vũ Lấp Lánh4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Plume of Death
Tinh Hoa Sinh Linh
Tinh Hoa Sinh Linh4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Flower of Life
Di Vật Mặt Trời
Di Vật Mặt Trời4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Sands of Eon
Thời Khắc Giao Ước
Thời Khắc Giao Ước4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Similar Sets

IconNameRarityFamily
Thần Sa Vãng Sinh Lục
Thần Sa Vãng Sinh Lục5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Set
items per Page
PrevNext

Stats

Main Stats

Diện Mạo Sấm Sét
Lông Vũ Lấp Lánh
Tinh Hoa Sinh Linh
Di Vật Mặt Trời
Thời Khắc Giao Ước
Health %
Attack %
Defense %
Energy Recharge %
Elemental Mastery
Attack Flat
Critical Rate %
Critical Damage %
Additional Healing %
Health Flat
Pyro Damage %
Electro Damage %
Cryo Damage %
Hydro Damage %
Anemo Damage %
Geo Damage %
Dendro Damage %
Physical Damage %

⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16
Health %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Attack %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Defense %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%
Elemental Mastery25.232.339.446.653.760.86875.182.289.496.5103.6110.8117.9125132.2139.3
Pyro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Electro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Cryo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Hydro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Anemo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Geo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Dendro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Physical Damage %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%

⭐⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Health %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Attack %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Defense %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%
Elemental Mastery2835.943.851.859.767.675.583.591.499.3107.2115.2123.1131138.9146.9154.8162.7170.6178.6186.5
Pyro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Electro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Cryo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Hydro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Anemo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Geo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Dendro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Physical Damage %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%

Extra Stats

⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat167.3191.2215.1239
Health %3.26%3.73%4.2%4.66%
Attack Flat10.8912.451415.56
Attack %3.26%3.73%4.2%4.66%
Defense Flat12.9614.8216.6718.52
Defense %4.08%4.66%5.25%5.83%
Energy Recharge %3.63%4.14%4.66%5.18%
Elemental Mastery13.0614.9216.7918.65
Critical Rate %2.18%2.49%2.8%3.11%
Critical Damage %4.35%4.97%5.6%6.22%

⭐⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat209.13239268.88298.75
Health %4.08%4.66%5.25%5.83%
Attack Flat13.6215.5617.5119.45
Attack %4.08%4.66%5.25%5.83%
Defense Flat16.218.5220.8323.15
Defense %5.1%5.83%6.56%7.29%
Energy Recharge %4.53%5.18%5.83%6.48%
Elemental Mastery16.3218.6520.9823.31
Critical Rate %2.72%3.11%3.5%3.89%
Critical Damage %5.44%6.22%6.99%7.77%

Item Story


Mảnh đất có tên gọi "Vực Đá Sâu" này, từ xưa đã lấp lánh ánh chu sa.
Giữa những người thợ mỏ trong núi và các thương nhân đá quý ở phố thị, cho đến nay vẫn còn lưu truyền một truyền thuyết về Dạ Xoa...
Có người nói rằng, từng có lãng khách cô độc vai mọc bốn cánh tay đã đến nơi thiên tinh rơi xuống vào thời hoang sơ lúc đó.
Biết được có lãng khách trừ tà đến đây, nên các tộc dân trên núi bèn lũ lượt kéo đến:

"Vị khách phương xa, xin ngài hãy nhận lấy rượu của chúng tôi, và xin ngài hãy lắng nghe chúng tôi nói"
"Rượu được ngâm trong núi có lẽ sẽ chua chát khó nuốt, không thể so bì với rượu ngon ở Thiên Hoành Sơn được đế quân khen ngợi"
"Nhưng người dân trên núi xem kỳ thạch ngọc quý như báu vật, khai phá núi đá để mưu sinh"
"Nương nhờ ân điển của đế quân, tuy cuộc sống không hoàn toàn như ý, nhưng cũng xem như dư dả không phải lo âu"
"Thế nhưng, hoàn cảnh giờ đây đã không còn như trước, ân huệ của thiên tinh đã bị bóng đen hắc ám cản trở"
"Giờ đây, tuy chúng tôi không có tế lễ long trọng cần thiết cho việc kết giao ước, nhưng vẫn muốn cả gan xin được ngài cứu rỗi"

Vị khách trầm tư lắng nghe lời thỉnh cầu của các trưởng lão, rồi lặng lẽ uống hết chén rượu đắng.
Không đưa ra lời hứa hẹn, cũng không trách mắng người phàm vô lễ, bất chấp mọi can ngăn một mình xoay người về phía Đông mà đi.

Chuyện sau đó thì ai ai đều biết...

Nhưng chiếc ly rượu giản dị ngày đó từng dùng để uống với các hương lão, đã được xem là vật chứng cho mối giao ước này và lưu truyền mãi đến nay.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton