Bình Chứa Bị Lãng Quên

Bình Chứa Bị Lãng Quên
Bình Chứa Bị Lãng QuênNameBình Chứa Bị Lãng Quên
FamilyArtifact Piece, Goblet of Eonothem
RarityRaritystrRaritystrRaritystrRaritystr
Part of the Set
Thợ Săn Marechaussee
Thợ Săn Marechaussee
Conversion Exp2520
Max Level17
Artifact AffixThợ Săn Marechaussee
2-PieceTăng 15% sát thương tấn công thường và trọng kích.
4-PieceKhi HP hiện tại có tăng hoặc giảm, tỉ lệ bạo kích tăng 12%. Hiệu quả này duy trì 5s, tối đa cộng dồn 3 lần.
DescriptionBình kim loại chứa rượu mạnh, thích hợp để ngoài túi áo cho tiện sử dụng.

Table of Content
Similar Pieces
Set Pieces
Similar Sets
Stats
Item Story
Gallery

Similar Pieces

IconNameRarityFamily
Bình Chứa Bị Lãng Quên
Bình Chứa Bị Lãng Quên5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Set Pieces

IconNameRarityFamily
Dung Nhan Của Lão Binh
Dung Nhan Của Lão Binh4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Circlet of Logos
Khúc Dạo Đầu Kiệt Tác
Khúc Dạo Đầu Kiệt Tác4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Plume of Death
Đóa Hoa Của Thợ Săn
Đóa Hoa Của Thợ Săn4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Flower of Life
Thời Khắc Của Phán Quyết
Thời Khắc Của Phán Quyết4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Sands of Eon
Bình Chứa Bị Lãng Quên
Bình Chứa Bị Lãng Quên4
RarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Piece, Goblet of Eonothem
items per Page
PrevNext

Similar Sets

IconNameRarityFamily
Thợ Săn Marechaussee
Thợ Săn Marechaussee5
RarstrRarstrRarstrRarstrRarstr
Artifact Set
items per Page
PrevNext

Stats

Main Stats

Dung Nhan Của Lão Binh
Khúc Dạo Đầu Kiệt Tác
Đóa Hoa Của Thợ Săn
Thời Khắc Của Phán Quyết
Bình Chứa Bị Lãng Quên
Health %
Attack %
Defense %
Energy Recharge %
Elemental Mastery
Attack Flat
Critical Rate %
Critical Damage %
Additional Healing %
Health Flat
Pyro Damage %
Electro Damage %
Cryo Damage %
Hydro Damage %
Anemo Damage %
Geo Damage %
Dendro Damage %
Physical Damage %

⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16
Health %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Attack %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Defense %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%
Elemental Mastery25.232.339.446.653.760.86875.182.289.496.5103.6110.8117.9125132.2139.3
Pyro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Electro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Cryo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Hydro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Anemo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Geo Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Dendro Damage %6.3%8.1%9.9%11.6%13.4%15.2%17.0%18.8%20.6%22.3%24.1%25.9%27.7%29.5%31.3%33.0%34.8%
Physical Damage %7.9%10.1%12.3%14.6%16.8%19.0%21.2%23.5%25.7%27.9%30.2%32.4%34.6%36.8%39.1%41.3%43.5%

⭐⭐⭐⭐⭐

+0+1+2+3+4+5+6+7+8+9+10+11+12+13+14+15+16+17+18+19+20
Health %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Attack %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Defense %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%
Elemental Mastery2835.943.851.859.767.675.583.591.499.3107.2115.2123.1131138.9146.9154.8162.7170.6178.6186.5
Pyro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Electro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Cryo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Hydro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Anemo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Geo Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Dendro Damage %7.0%9.0%11.0%12.9%14.9%16.9%18.9%20.9%22.8%24.8%26.8%28.8%30.8%32.8%34.7%36.7%38.7%40.7%42.7%44.6%46.6%
Physical Damage %8.7%11.2%13.7%16.2%18.6%21.1%23.6%26.1%28.6%31.0%33.5%36.0%38.5%40.9%43.4%45.9%48.4%50.8%53.3%55.8%58.3%

Extra Stats

⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat167.3191.2215.1239
Health %3.26%3.73%4.2%4.66%
Attack Flat10.8912.451415.56
Attack %3.26%3.73%4.2%4.66%
Defense Flat12.9614.8216.6718.52
Defense %4.08%4.66%5.25%5.83%
Energy Recharge %3.63%4.14%4.66%5.18%
Elemental Mastery13.0614.9216.7918.65
Critical Rate %2.18%2.49%2.8%3.11%
Critical Damage %4.35%4.97%5.6%6.22%

⭐⭐⭐⭐⭐

Tier 1Tier 2Tier 3Tier 4
Health Flat209.13239268.88298.75
Health %4.08%4.66%5.25%5.83%
Attack Flat13.6215.5617.5119.45
Attack %4.08%4.66%5.25%5.83%
Defense Flat16.218.5220.8323.15
Defense %5.1%5.83%6.56%7.29%
Energy Recharge %4.53%5.18%5.83%6.48%
Elemental Mastery16.3218.6520.9823.31
Critical Rate %2.72%3.11%3.5%3.89%
Critical Damage %5.44%6.22%6.99%7.77%

Item Story


Trong quá khứ, chiếc bình rượu của người nào đó từng góp sức cho Đại Sảnh Fontaine.
Người làm một số công việc đặc biệt nào đó, nếu không lạnh lùng,
Cuối cùng nếu không dựa vào linh dược trong đó, sớm muộn cũng sẽ suy sụp.

Nó đã từng thuộc về người đã từng vì sự yên ổn của Fontaine mà làm việc không thể không làm.
Mà sau khi ông bị thương và nghỉ hưu nhiều năm rồi, trong một lần điều tra cuối cùng, mới hiểu ra,
Lần theo vết chân nhảy vào hang thỏ, thứ chào đón ông không phải là tiên cảnh, mà luôn là vòng xoáy.

...
Ký ức giống như bong bóng nổi lên từ trong bộ dụng cụ lặn bị nứt vỡ.
Ông nhớ lại lúc mình còn nhỏ, trò chơi đã chơi cùng với Dwight, Basil, và cả Karl.
Lúc đó ông luôn vào vai anh hùng, Karl thì luôn diễn vai ác long Jabberwock,
Và cái ôm của viện trưởng mà ông vô cùng quen thuộc lại cực kỳ giống với cảm nhận lúc này.
Nhớ đến vô số gương mặt bị thù hận bóp méo được chiếu rọi bởi ánh lửa đỏ rực ở Thị Trấn Poisson,
Lúc này ông mới nghĩ đến mình cũng từng là đứa trẻ vô tội được đưa vào Học Viện Narzissenkreuz.

Cuối cùng, thứ rõ ràng nhất chính là tâm trạng lần đầu gặp "con trai và con gái".
Dường như nhìn thấy ánh sáng ở cuối đường hầm dài thăm thẳm, nhìn thấy mình trước khi đeo mặt nạ lên.
Nhưng cũng giống như việc cố gắng bám víu một cách vô ích vào màng tơ nhện ở nơi địa ngục đen tối,
"Alain thân yêu, Mary-Ann thân yêu... Ta chưa từng gần gũi các con,"
"Mãi đến cuối cùng, ta cũng không biết làm sao để trở thành "cha" của các con."
"Nhưng chỉ có ký ức được nhìn các con lớn lên, là ta thật sự không muốn mất đi..."
Khi tỉnh rượu, tất cả vinh quang, nhục nhã, yêu và cố chấp, đều đã tan trong nước.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton