Durin

Durin
DurinNameDurin
TitleNgọn Lửa Bất Diệt
Occupation???
AssociationMONDSTADT
RarityRaritystrRaritystrRaritystrRaritystrRaritystr
WeaponWeapon Sword
ElementElement Pyro
Day of Birth1
Month of Birth1
Vision (Introduced)Hỏa
Constellation (Introduced)Cung Xích Long
Chinese Seuyu???
Japanese Seuyu???
English Seuyu???
Korean Seuyu???
Description测试角色
Character Ascension Materials
Vụn Mã Não Cháy
Mảnh Mã Não Cháy
Miếng Mã Não Cháy
Mã Não Cháy
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn
Hoa Đèn Lạnh
Giấy Phép Cũ Nát
Giấy Phép Tinh Xảo
Giấy Phép Khắc Sương
Skill Ascension Materials
Bài Giảng Của
Hướng Dẫn Của
Triết Học Của
Lửa Mặt Trời Ăn Mòn
Vương Miện Trí Thức

Table of Content
Stats
Skills
Skill Ascension
Related Items
Gallery
Sounds
Quotes
Stories

Stats

LvHPAtkDefCritRate%CritDMG%Bonus CritDMG%MaterialsTotal Materials
196827.064.025.0%50.0%0%
20251070.04166.065.0%50.0%0%
Vụn Mã Não Cháy1
0
Hoa Đèn Lạnh3
Giấy Phép Cũ Nát3
Mora20000
Vụn Mã Não Cháy1
0
Hoa Đèn Lạnh3
Giấy Phép Cũ Nát3
Mora20000
20+334093.18220.955.0%50.0%0%
404997139.43330.625.0%50.0%0%
Mảnh Mã Não Cháy3
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn2
Hoa Đèn Lạnh10
Giấy Phép Cũ Nát15
Mora40000
Vụn Mã Não Cháy1
0
Hoa Đèn Lạnh13
Giấy Phép Cũ Nát18
Mora60000
Mảnh Mã Não Cháy3
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn2
40+5587155.88369.625.0%50.0%9.6%
506428179.34425.255.0%50.0%9.6%
Mảnh Mã Não Cháy6
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn4
Hoa Đèn Lạnh20
Giấy Phép Tinh Xảo12
Mora60000
Vụn Mã Não Cháy1
0
Hoa Đèn Lạnh33
Giấy Phép Cũ Nát18
Mora120K
Mảnh Mã Não Cháy9
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn6
Giấy Phép Tinh Xảo12
50+7214201.27477.255.0%50.0%19.2%
608063224.98533.465.0%50.0%19.2%
Miếng Mã Não Cháy3
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn8
Hoa Đèn Lạnh30
Giấy Phép Tinh Xảo18
Mora80000
Vụn Mã Não Cháy1
0
Hoa Đèn Lạnh63
Giấy Phép Cũ Nát18
Mora200K
Mảnh Mã Não Cháy9
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn14
Giấy Phép Tinh Xảo30
Miếng Mã Não Cháy3
60+8653241.42572.465.0%50.0%19.2%
709510265.34629.185.0%50.0%19.2%
Miếng Mã Não Cháy6
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn12
Hoa Đèn Lạnh45
Giấy Phép Khắc Sương12
Mora100K
Vụn Mã Não Cháy1
0
Hoa Đèn Lạnh108
Giấy Phép Cũ Nát18
Mora300K
Mảnh Mã Não Cháy9
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn26
Giấy Phép Tinh Xảo30
Miếng Mã Não Cháy9
Giấy Phép Khắc Sương12
70+10099281.79668.185.0%50.0%28.8%
8010966305.98725.545.0%50.0%28.8%
Mã Não Cháy6
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn20
Hoa Đèn Lạnh60
Giấy Phép Khắc Sương24
Mora120K
Vụn Mã Não Cháy1
0
Hoa Đèn Lạnh168
Giấy Phép Cũ Nát18
Mora420K
Mảnh Mã Não Cháy9
Lõi Kuuvahki Quân Dụng Tuần Hoàn46
Giấy Phép Tinh Xảo30
Miếng Mã Não Cháy9
Giấy Phép Khắc Sương36
Mã Não Cháy6
80+11556322.43764.545.0%50.0%38.4%
9012430346.81822.355.0%50.0%38.4%
90+12430346.81822.355.0%50.0%38.4%
10013313424.84880.85.0%50.0%38.4%

Skills

Active Skils

Cánh Lửa ChémCánh Lửa Chém
Tấn Công Thường
Thực hiện tối đa 4 lần đánh liên tiếp.

Trọng Kích
Tiêu hao thể lực nhất định để thi triển một lần chém về phía trước.

Tấn Công Khi Đáp
Đáp xuống đất từ trên không, tấn công kẻ địch trên đường và gây sát thương phạm vi khi chạm đất.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Lần 145.65%49.37%53.08%58.39%62.11%66.35%72.19%78.03%83.87%90.24%96.61%102.98%109.35%115.72%122.09%
Sát Thương Lần 241%44.34%47.68%52.45%55.79%59.6%64.84%70.09%75.33%81.06%86.78%92.5%98.22%103.94%109.66%
Sát Thương Lần 329.16% + 29.16%31.54% + 31.54%33.91% + 33.91%37.3% + 37.3%39.67% + 39.67%42.39% + 42.39%46.12% + 46.12%49.85% + 49.85%53.58% + 53.58%57.65% + 57.65%61.71% + 61.71%65.78% + 65.78%69.85% + 69.85%73.92% + 73.92%77.99% + 77.99%
Sát Thương Lần 471.15%76.94%82.74%91.01%96.8%103.42%112.52%121.62%130.72%140.65%150.58%160.51%170.43%180.36%190.29%
Sát Thương Trọng Kích113.43%122.67%131.9%145.09%154.32%164.88%179.38%193.89%208.4%224.23%240.06%255.89%271.71%287.54%303.37%
Thể lực Trọng Kích tiêu hao20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm20 điểm
Sát Thương Khi Đáp63.93%69.14%74.34%81.77%86.98%92.93%101.1%109.28%117.46%126.38%135.3%144.22%153.14%162.06%170.98%
Sát Thương Khi Đáp Từ Độ Cao Thấp/Cao127.84% / 159.68%138.24% / 172.67%148.65% / 185.67%163.51% / 204.24%173.92% / 217.23%185.81% / 232.09%202.16% / 252.51%218.51% / 272.93%234.86% / 293.36%252.7% / 315.64%270.54% / 337.92%288.38% / 360.2%306.22% / 382.48%324.05% / 404.76%341.89% / 427.04%
Nhị Nguyên - Hội Tụ Và Phân ChiaNhị Nguyên - Hội Tụ Và Phân Chia
Tinh lọc chất liệu của linh hồn và ước nguyện để tiến hành Chuyển Hóa Tinh Chất. Trong thời gian này, Kỹ Năng Nguyên Tố Nhị Nguyên - Hội Tụ Và Phân Chia của Durin sẽ được thay thế bằng Kỹ Năng Nguyên Tố đặc biệt Chuyển Hóa - Xác Nhận Hóa Trắng, Tấn Công Thường Cánh Lửa Chém sẽ được thay thế bằng Tấn Công Thường đặc biệt Chuyển Hóa - Phủ Nhận Độ Đen.

Chuyển Hóa - Xác Nhận Hóa Trắng
Gây một lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa lên kẻ địch ở gần, xóa bỏ Chuyển Hóa Tinh Chất và tiến vào trạng thái Xác Nhận Hóa Trắng trong 30s.

Chuyển Hóa - Phủ Nhận Độ Đen
Liên tục gây ba lần Sát Thương Nguyên Tố Hỏa lên kẻ địch phía trước, xóa bỏ Chuyển Hóa Tinh Chất và tiến vào trạng thái Phủ Nhận Độ Đen trong 30s.

Khi Durin tiến vào trạng thái Xác Nhận Hóa Trắng hoặc Phủ Nhận Độ Đen, Durin sẽ hồi phục một lượng Năng Lượng Nguyên Tố nhất định, mỗi 6s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Chuyển Hóa - Xác Nhận Hóa Trắng105.6%113.52%121.44%132%139.92%147.84%158.4%168.96%179.52%190.08%200.64%211.2%224.4%237.6%250.8%
Sát Thương Chuyển Hóa - Phủ Nhận Độ Đen72.24% + 53.2% + 64.64%77.66% + 57.19% + 69.49%83.08% + 61.18% + 74.34%90.3% + 66.5% + 80.8%95.72% + 70.49% + 85.65%101.14% + 74.48% + 90.5%108.36% + 79.8% + 96.96%115.58% + 85.12% + 103.42%122.81% + 90.44% + 109.89%130.03% + 95.76% + 116.35%137.26% + 101.08% + 122.82%144.48% + 106.4% + 129.28%153.51% + 113.05% + 137.36%162.54% + 119.7% + 145.44%171.57% + 126.35% + 153.52%
Hồi Phục Năng Lượng Nguyên Tố6912151821242730333639424548
CD12s12s12s12s12s12s12s12s12s12s12s12s12s12s12s
Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển ChuyểnThuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển
Giải phóng sức mạnh của "Thú" dưới cách thức khác nhau. Căn cứ vào trạng thái Chuyển Hóa Tinh Chất của Durin để thi triển Kỹ Năng Nộ khác nhau.

Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển
Nếu Durin trong trạng thái Xác Nhận Hóa Trắng, sẽ thi triển Kỹ Năng Nộ Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển, gây ba lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa lên kẻ địch phía trước, và tung ra sức mạnh của bản thân dưới hình thái Rồng Lửa Trắng. Rồng Lửa Trắng sẽ đi theo nhân vật trong trận hiện tại, tấn công kẻ địch xung quanh theo chu kỳ, gây Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa. Sát thương này được tính là sát thương Kỹ Năng Nộ.

Thuật Độ Đen - Âm Ỉ Sao Trời
Nếu Durin trong trạng thái Phủ Nhận Độ Đen, sẽ chuyển sang thi triển Kỹ Năng Nộ Thuật Độ Đen - Âm Ỉ Sao Trời, gây ba lần Sát Thương Phạm Vi Nguyên Tố Hỏa lên kẻ địch phía trước, và tung ra sức mạnh của bản thân dưới hình thái Rồng Ăn Mòn Hắc Ám. Rồng Ăn Mòn Hắc Ám sẽ đi theo nhân vật trong trận hiện tại, tấn công một kẻ địch ở gần theo chu kỳ, gây Sát Thương Nguyên Tố Hỏa. Sát thương này được tính là sát thương Kỹ Năng Nộ.

Ngoài ra, nếu Durin không trong trạng thái đặc biệt của Chuyển Hóa Tinh Chất, thì sẽ thi triển Kỹ Năng Nộ Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển.
Lv1Lv2Lv3Lv4Lv5Lv6Lv7Lv8Lv9Lv10Lv11Lv12Lv13Lv14Lv15
Sát Thương Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển95.2% + 77.2% + 84.96%102.34% + 82.99% + 91.33%109.48% + 88.78% + 97.7%119% + 96.5% + 106.2%126.14% + 102.29% + 112.57%133.28% + 108.08% + 118.94%142.8% + 115.8% + 127.44%152.32% + 123.52% + 135.94%161.84% + 131.24% + 144.43%171.36% + 138.96% + 152.93%180.88% + 146.68% + 161.42%190.4% + 154.4% + 169.92%202.3% + 164.05% + 180.54%214.2% + 173.7% + 191.16%226.1% + 183.35% + 201.78%
Sát Thương Thuật Độ Đen - Âm Ỉ Sao Trời100.32% + 81.44% + 89.44%107.84% + 87.55% + 96.15%115.37% + 93.66% + 102.86%125.4% + 101.8% + 111.8%132.92% + 107.91% + 118.51%140.45% + 114.02% + 125.22%150.48% + 122.16% + 134.16%160.51% + 130.3% + 143.1%170.54% + 138.45% + 152.05%180.58% + 146.59% + 160.99%190.61% + 154.74% + 169.94%200.64% + 162.88% + 178.88%213.18% + 173.06% + 190.06%225.72% + 183.24% + 201.24%238.26% + 193.42% + 212.42%
Sát Thương Rồng Lửa Trắng104.08%111.89%119.69%130.1%137.91%145.71%156.12%166.53%176.94%187.34%197.75%208.16%221.17%234.18%247.19%
Sát Thương Rồng Ăn Mòn152.56%164%175.44%190.7%202.14%213.58%228.84%244.1%259.35%274.61%289.86%305.12%324.19%343.26%362.33%
Thời Gian Duy Trì Rồng Lửa Trắng20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s
Thời Gian Duy Trì Rồng Ăn Mòn20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s20s
CD18s18s18s18s18s18s18s18s18s18s18s18s18s18s18s
Năng Lượng Nguyên Tố707070707070707070707070707070

Passive Skills

Âm Vang Từ Lòng ĐấtÂm Vang Từ Lòng Đất
Khi làm nhiệm vụ Phái Đi Thám Hiểm có thời gian là 20 giờ ở Mondstadt, phần thưởng nhận được tăng 25%.
Ánh Sáng Hiện Diện Theo Thần SốÁnh Sáng Hiện Diện Theo Thần Số
Dựa theo hình thái sức mạnh tung ra khi Durin thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ sinh ra các hiệu quả cường hóa khác nhau. Nếu sức mạnh của Durin là:

Rồng Lửa Trắng
Khi nhân vật trong đội ở gần kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Quá Tải, Khuếch Tán Nguyên Tố Hỏa, Kết Tinh Nguyên Tố Hỏa lên kẻ địch, hoặc khi gây Sát Thương Nguyên Tố Hỏa hoặc Thảo lên kẻ địch trong trạng thái Thiêu Đốt, kẻ địch này sẽ giảm 20% Kháng Nguyên Tố Hỏa và kháng nguyên tố tương ứng tham gia vào phản ứng, duy trì 6s.

Rồng Ăn Mòn
Durin tăng 40% sát thương phản ứng Bốc Hơi, tăng 40% sát thương phản ứng Tan Chảy.
Hỗn Độn Như Đêm Đen Tạo RaHỗn Độn Như Đêm Đen Tạo Ra
Khi Durin trong trạng thái Xác Nhận Hóa Trắng hoặc Phủ Nhận Độ Đen của Chuyển Hóa Tinh Chất, Durin sẽ tăng sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra, mỗi 100 Tấn Công sẽ tăng 1% sát thương cơ bản của Kỹ Năng Nộ, tối đa khiến Durin tăng 25% sát thương cơ bản của Kỹ Năng Nộ thông qua cách này.
Đêm Lễ Ma Nữ - Khúc Ca Tụng Thăng HoaĐêm Lễ Ma Nữ - Khúc Ca Tụng Thăng Hoa
Sau khi hoàn thành Bài Tập Của Ma Nữ - Câu Hỏi Của Thế Giới Này, Durin sẽ trở thành nhân vật Ma Pháp. Khi đội hình có ít nhất 2 nhân vật Ma Pháp, sẽ nhận được hiệu quả Ma Pháp - Nghi Thức Bí Mật, giúp nhân vật Ma Pháp nhận được cường hóa.

Ma Pháp - Nghi Thức Bí Mật
Tất cả hiệu quả của Thiên Phú Cố Định {LINK#P1232101}Ánh Sáng Hiện Diện Theo Thần Số sẽ tăng 75% (ngoại trừ thời gian duy trì).

Constellations

Adamah Nghịch ChuyểnAdamah Nghịch Chuyển
Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ dựa trên Kỹ Năng Nộ mà Durin thi triển để tạo ra các hiệu quả khác nhau:
·Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển: Tất cả nhân vật khác trong đội ở gần nhận 18 tầng Vòng Tròn Khai Sáng trong 20s. Khi nhân vật trong trận hiện tại mang Vòng Tròn Khai Sáng gây sát thương từ đòn Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp, Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ, sẽ tiêu hao 1 tầng Vòng Tròn Khai Sáng để tăng sát thương gây ra, mức tăng tương đương 60% Tấn Công của Durin. Số tầng hiệu lực của nhân vật mang Vòng Tròn Khai Sáng trong đội sẽ được tính riêng.
·Thuật Độ Đen - Âm Ỉ Sao Trời: Durin nhận 18 tầng Vòng Tròn Khai Sáng trong 20s. Khi Durin gây sát thương Kỹ Năng Nộ, sẽ tiêu hao 2 tầng Vòng Tròn Khai Sáng để tăng sát thương gây ra, mức tăng tương đương 200% Tấn Công của Durin.

Khi thi triển Kỹ Năng Nộ, số tầng Vòng Tròn Khai Sáng sẽ được làm mới.
Tầm Nhìn Vô TậnTầm Nhìn Vô Tận
Trong 20s sau khi Durin thi triển Kỹ Năng Nộ, khi nhân vật trong đội ở gần kích hoạt phản ứng Bốc Hơi, Tan Chảy, Thiêu Đốt, Quá Tải, Khuếch Tán Nguyên Tố Hỏa hoặc Kết Tinh Nguyên Tố Hỏa lên kẻ địch, hoặc khi gây Sát Thương Nguyên Tố Hỏa hoặc Sát Thương Nguyên Tố Thảo lên kẻ địch đang trong trạng thái Thiêu Đốt, Sát Thương Nguyên Tố Hỏa và Sát Thương Nguyên Tố tương ứng tham gia vào phản ứng của nhân vật trong đội ở gần tăng 50%, duy trì 6s.
Kính Lửa Hiển DiệuKính Lửa Hiển Diệu
Cấp kỹ năng {LINK#S11235}Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Cội Nguồn Dâng TràoCội Nguồn Dâng Trào
Trong vòng 20s sau khi kích hoạt hiệu quả nhận Vòng Tròn Khai Sáng trong Cung Mệnh {LINK#T1231}Đất Đỏ Nghịch Chuyển, Durin tăng 40% sát thương Kỹ Năng Nộ, đồng thời khi kích hoạt hiệu ứng tiêu hao "Vòng Tròn Khai Sáng", sẽ có 30% xác suất không tiêu hao Vòng Tròn Khai Sáng.
Vết Nứt Rực LửaVết Nứt Rực Lửa
Cấp kỹ năng {LINK#S11232}Nhị Nguyên - Hội Tụ Và Phân Chia +3.
Tăng tối đa đến cấp 15.
Song Trùng Tái SinhSong Trùng Tái Sinh
Sát thương từ Kỹ Năng Nộ của Durin sẽ bỏ qua 30% Phòng Ngự của địch.
Ngoài ra, Kỹ Năng Nộ Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển và Thuật Độ Đen - Âm Ỉ Sao Trời của Durin sẽ được cường hóa:
·Khi Kỹ Năng Nộ Thuật Hóa Trắng - Ánh Sáng Uyển Chuyển và Rồng Lửa Trắng đánh trúng kẻ địch, kẻ địch này giảm 30% Phòng Ngự, duy trì 6s.
·Sát thương từ Kỹ Năng Nộ Thuật Độ Đen - Âm Ỉ Sao Trời và Rồng Ăn Mòn sẽ bỏ qua thêm 40% Phòng Ngự của địch.

Skill Ascension

Sounds

Quotes

Audio Language:
TitleVoiceOver
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???
???

Stories

TitleText
??????
??????
??????
??????
??????
??????
??????
??????

62 responses to “Durin”

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

TopButton